我感觉不舒服 wǒ gǎnjué bù shūfu
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我感觉不舒服 Ý nghĩa là: Tôi cảm thấy không thoải mái.. Ví dụ : - 我感觉不舒服今天可能不能去工作了。 Tôi cảm thấy không thoải mái, hôm nay có thể không đi làm được.. - 因为感冒我感觉不舒服需要休息。 Vì bị cảm, tôi cảm thấy không thoải mái, cần nghỉ ngơi.

Ý Nghĩa của "我感觉不舒服" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我感觉不舒服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tôi cảm thấy không thoải mái.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué 舒服 shūfú 今天 jīntiān 可能 kěnéng 不能 bùnéng 工作 gōngzuò le

    - Tôi cảm thấy không thoải mái, hôm nay có thể không đi làm được.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 感冒 gǎnmào 感觉 gǎnjué 舒服 shūfú 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Vì bị cảm, tôi cảm thấy không thoải mái, cần nghỉ ngơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我感觉不舒服

  • volume volume

    - 香烟 xiāngyān de 烟味 yānwèi ràng 感到 gǎndào 舒服 shūfú

    - Mùi khói thuốc lá khiến tôi cảm thấy khó chịu.

  • volume volume

    - 袖筒 xiùtǒng 太紧 tàijǐn le 感觉 gǎnjué 舒服 shūfú

    - Phần ống tay quá chật, cảm thấy không thoải mái.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 舒服 shūfú

    - Tôi cảm thấy không thoải mái.

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué 舒服 shūfú

    - Cô ấy cảm thấy không thoải mái.

  • - 由于 yóuyú 发烧 fāshāo 感觉 gǎnjué 非常 fēicháng 舒服 shūfú

    - Vì bị sốt, tôi cảm thấy rất khó chịu.

  • - 感觉 gǎnjué 舒服 shūfú 今天 jīntiān 可能 kěnéng 不能 bùnéng 工作 gōngzuò le

    - Tôi cảm thấy không thoải mái, hôm nay có thể không đi làm được.

  • - 因为 yīnwèi 感冒 gǎnmào 感觉 gǎnjué 舒服 shūfú 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Vì bị cảm, tôi cảm thấy không thoải mái, cần nghỉ ngơi.

  • - zài 家里 jiālǐ 通常 tōngcháng 穿 chuān 休闲 xiūxián 衣服 yīfú 感觉 gǎnjué gèng 舒适 shūshì

    - Ở nhà, tôi thường mặc quần áo bình thường vì cảm giác thoải mái hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+6 nét)
    • Pinyin: Shū , Yù
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORNIN (人口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+8212
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao