Đọc nhanh: 过瘾 (quá ẩn). Ý nghĩa là: đã ghiền; thoả nguyện; đã quá; thỏa mãn; nghiện; sung sướng. Ví dụ : - 这场球赛看着真过瘾。 trận bóng này xem thật sự đã nghiền.. - 他玩得非常过瘾。 Anh ấy chơi rất đã nghiền.. - 听音乐特别过瘾。 Nghe nhạc đặc biệt thỏa mãn.
过瘾 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã ghiền; thoả nguyện; đã quá; thỏa mãn; nghiện; sung sướng
满足某种特别深的癖好,泛指满足爱好
- 这场 球赛 看着 真 过瘾
- trận bóng này xem thật sự đã nghiền.
- 他 玩 得 非常 过瘾
- Anh ấy chơi rất đã nghiền.
- 听 音乐 特别 过瘾
- Nghe nhạc đặc biệt thỏa mãn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 过瘾
✪ 1. Động từ đơn âm tiết (吃/唱/说/玩,...) + 得 + 很/不 + 过瘾
- 他 唱 得 不 过瘾
- Anh ấy hát không đã.
- 我们 玩得 很 过瘾
- Chúng tôi chơi rất thỏa mãn.
- 这场 比赛 玩得 不 过瘾
- Trận đấu này chơi không đã.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过瘾
- 他 唱 得 不 过瘾
- Anh ấy hát không đã.
- 这场 比赛 玩得 不 过瘾
- Trận đấu này chơi không đã.
- 他 玩 得 非常 过瘾
- Anh ấy chơi rất đã nghiền.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 这 段 唱腔 优美 , 听 起来 真 过瘾
- giọng hát đoạn này ngọt ngào, nghe đã ghiền quá.
- 听 音乐 特别 过瘾
- Nghe nhạc đặc biệt thỏa mãn.
- 我们 玩得 很 过瘾
- Chúng tôi chơi rất thỏa mãn.
- 这场 球赛 看着 真 过瘾
- trận bóng này xem thật sự đã nghiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘾›
过›