过瘾 guòyǐn
volume volume

Từ hán việt: 【quá ẩn】

Đọc nhanh: 过瘾 (quá ẩn). Ý nghĩa là: đã ghiền; thoả nguyện; đã quá; thỏa mãn; nghiện; sung sướng. Ví dụ : - 这场球赛看着真过瘾。 trận bóng này xem thật sự đã nghiền.. - 他玩得非常过瘾。 Anh ấy chơi rất đã nghiền.. - 听音乐特别过瘾。 Nghe nhạc đặc biệt thỏa mãn.

Ý Nghĩa của "过瘾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

过瘾 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đã ghiền; thoả nguyện; đã quá; thỏa mãn; nghiện; sung sướng

满足某种特别深的癖好,泛指满足爱好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 球赛 qiúsài 看着 kànzhe zhēn 过瘾 guòyǐn

    - trận bóng này xem thật sự đã nghiền.

  • volume volume

    - wán 非常 fēicháng 过瘾 guòyǐn

    - Anh ấy chơi rất đã nghiền.

  • volume volume

    - tīng 音乐 yīnyuè 特别 tèbié 过瘾 guòyǐn

    - Nghe nhạc đặc biệt thỏa mãn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 过瘾

✪ 1. Động từ đơn âm tiết (吃/唱/说/玩,...) + 得 + 很/不 + 过瘾

Ví dụ:
  • volume

    - chàng 过瘾 guòyǐn

    - Anh ấy hát không đã.

  • volume

    - 我们 wǒmen 玩得 wándé hěn 过瘾 guòyǐn

    - Chúng tôi chơi rất thỏa mãn.

  • volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 玩得 wándé 过瘾 guòyǐn

    - Trận đấu này chơi không đã.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过瘾

  • volume volume

    - chàng 过瘾 guòyǐn

    - Anh ấy hát không đã.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 玩得 wándé 过瘾 guòyǐn

    - Trận đấu này chơi không đã.

  • volume volume

    - wán 非常 fēicháng 过瘾 guòyǐn

    - Anh ấy chơi rất đã nghiền.

  • volume volume

    - 一切办法 yīqièbànfǎ 试过 shìguò le

    - Mọi cách cũng đã thử qua rồi.

  • volume volume

    - zhè duàn 唱腔 chàngqiāng 优美 yōuměi tīng 起来 qǐlai zhēn 过瘾 guòyǐn

    - giọng hát đoạn này ngọt ngào, nghe đã ghiền quá.

  • volume volume

    - tīng 音乐 yīnyuè 特别 tèbié 过瘾 guòyǐn

    - Nghe nhạc đặc biệt thỏa mãn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 玩得 wándé hěn 过瘾 guòyǐn

    - Chúng tôi chơi rất thỏa mãn.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 球赛 qiúsài 看着 kànzhe zhēn 过瘾 guòyǐn

    - trận bóng này xem thật sự đã nghiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Ẩn
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丨ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XKNLP (重大弓中心)
    • Bảng mã:U+763E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao