安逸 ānyì
volume volume

Từ hán việt: 【an dật】

Đọc nhanh: 安逸 (an dật). Ý nghĩa là: an nhàn; nhàn hạ; thoải mái, sự thoải mái. Ví dụ : - 这个地方很安逸。 Nơi này rất thoải mái.. - 这里的气氛很安逸。 Bầu không khí ở đây rất an nhàn.. - 我喜欢过安逸的生活。 Tôi thích sống một cuộc sống an nhàn.

Ý Nghĩa của "安逸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

安逸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. an nhàn; nhàn hạ; thoải mái

安闲舒适

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 安逸 ānyì

    - Nơi này rất thoải mái.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 气氛 qìfēn hěn 安逸 ānyì

    - Bầu không khí ở đây rất an nhàn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan guò 安逸 ānyì de 生活 shēnghuó

    - Tôi thích sống một cuộc sống an nhàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

安逸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự thoải mái

舒适度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 安逸 ānyì duì 每个 měigè rén dōu hěn 重要 zhòngyào

    - Sự thoải mái rất quan trọng với mỗi người.

  • volume volume

    - 享受 xiǎngshòu zhe 安逸 ānyì 自由 zìyóu

    - Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.

  • volume volume

    - 追求 zhuīqiú de shì 生活 shēnghuó zhōng de 安逸 ānyì

    - Tôi theo đuổi sự thoải mái trong cuộc sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安逸

  • volume volume

    - 贪图安逸 tāntúānyì

    - thích hưởng thụ an nhàn; thích hưởng thụ.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén tān 安逸 ānyì 运动 yùndòng

    - Người già ham muốn thoải mái không vận động.

  • volume volume

    - guò zhe 安逸 ānyì de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống một cuộc sống an nhàn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan guò 安逸 ānyì de 生活 shēnghuó

    - Tôi thích sống một cuộc sống an nhàn.

  • volume volume

    - 追求 zhuīqiú de shì 生活 shēnghuó zhōng de 安逸 ānyì

    - Tôi theo đuổi sự thoải mái trong cuộc sống.

  • volume volume

    - 享受 xiǎngshòu zhe 安逸 ānyì 自由 zìyóu

    - Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 气氛 qìfēn hěn 安逸 ānyì

    - Bầu không khí ở đây rất an nhàn.

  • volume volume

    - 安逸 ānyì duì 每个 měigè rén dōu hěn 重要 zhòngyào

    - Sự thoải mái rất quan trọng với mỗi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dật
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YNUI (卜弓山戈)
    • Bảng mã:U+9038
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa