Đọc nhanh: 痛楚 (thống sở). Ý nghĩa là: khổ sở; đau khổ; nau; nẫu nà, xót ruột. Ví dụ : - 内心痛楚万分。 trong lòng vô cùng đau khổ
痛楚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khổ sở; đau khổ; nau; nẫu nà
悲痛;苦楚
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
✪ 2. xót ruột
极端伤心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛楚
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
- 不清不楚
- chẳng rõ ràng gì
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 马蜂 蜇 得 我 好 痛
- Ong vằn đốt tôi rất đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
楚›
痛›