Đọc nhanh: 适意 (thích ý). Ý nghĩa là: vừa ý; thoải mái, thích chí, thích ý. Ví dụ : - 夏天洗冷水澡,适意极了。 mùa hè tắm nước lạnh, thoải mái vô cùng.
适意 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vừa ý; thoải mái
舒适
- 夏天 洗 冷水澡 , 适意 极了
- mùa hè tắm nước lạnh, thoải mái vô cùng.
✪ 2. thích chí
自在合意
✪ 3. thích ý
满足自己的愿望; 符合自己的心意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适意
- 鱼露 很 适合 蘸 春卷
- Nước mắm rất hợp để chấm nem rán.
- 做生意 需 灵活 , 适应 市场 变
- Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 夏天 洗 冷水澡 , 适意 极了
- mùa hè tắm nước lạnh, thoải mái vô cùng.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
适›