舒畅 shūchàng
volume volume

Từ hán việt: 【thư sướng】

Đọc nhanh: 舒畅 (thư sướng). Ý nghĩa là: khoan khoái; dễ chịu, thảnh thơi. Ví dụ : - 性情舒畅。 Tính tình dễ chịu.. - 清晨的空气让人感觉舒畅。 Không khí buổi sáng khiến người ta thấy dễ chịu.. - 打完这场球浑身舒畅。 Đánh xong trận bóng, khoan khoái cả người.

Ý Nghĩa của "舒畅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

舒畅 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khoan khoái; dễ chịu

开朗愉快;舒服痛快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 性情 xìngqíng 舒畅 shūchàng

    - Tính tình dễ chịu.

  • volume volume

    - 清晨 qīngchén de 空气 kōngqì ràng rén 感觉 gǎnjué 舒畅 shūchàng

    - Không khí buổi sáng khiến người ta thấy dễ chịu.

  • volume volume

    - wán 这场 zhèchǎng qiú 浑身 húnshēn 舒畅 shūchàng

    - Đánh xong trận bóng, khoan khoái cả người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thảnh thơi

清闲安逸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài hěn 舒畅 shūchàng

    - Bây giờ tôi rất thảnh thơi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 舒畅

✪ 1. Phó từ(格外/很...) + 舒畅

Vô cùng thoải mái

Ví dụ:
  • volume

    - 游泳 yóuyǒng ràng 感到 gǎndào 格外 géwài 舒畅 shūchàng

    - Bơi khiến tôi cảm thấy vô cùng thoải mái.

✪ 2. 让 ... ... 舒畅

Khiến ... thoải mái

Ví dụ:
  • volume

    - hǎo 音乐 yīnyuè ràng 心情舒畅 xīnqíngshūchàng

    - Nhạc hay khiến tâm trạng tôi thoải mái.

  • volume

    - 泡个 pàogè 热水澡 rèshuǐzǎo ràng 舒畅 shūchàng

    - Tắm nước nóng khiến tôi dễ chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒畅

  • volume volume

    - 胸次 xiōngcì 舒畅 shūchàng

    - thư thái trong lòng; trong lòng thư thái

  • volume volume

    - 泡个 pàogè 热水澡 rèshuǐzǎo ràng 舒畅 shūchàng

    - Tắm nước nóng khiến tôi dễ chịu.

  • volume volume

    - zhè 美景 měijǐng 心情舒畅 xīnqíngshūchàng

    - Thấy cảnh đẹp này tâm trạng vui vẻ.

  • volume volume

    - 心情 xīnqíng 欢漓 huānlí zhēn 舒畅 shūchàng

    - Tâm trạng vui vẻ thật thoải mái.

  • volume volume

    - tīng 音乐 yīnyuè 心中 xīnzhōng 熨贴 yùtiē 舒畅 shūchàng

    - Nghe nhạc làm lòng tôi thư thái.

  • volume volume

    - wán 这场 zhèchǎng qiú 浑身 húnshēn 舒畅 shūchàng

    - Đánh xong trận bóng, khoan khoái cả người.

  • volume volume

    - hǎo 音乐 yīnyuè ràng 心情舒畅 xīnqíngshūchàng

    - Nhạc hay khiến tâm trạng tôi thoải mái.

  • volume volume

    - 清晨 qīngchén de 空气 kōngqì ràng rén 感觉 gǎnjué 舒畅 shūchàng

    - Không khí buổi sáng khiến người ta thấy dễ chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét), điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Sướng
    • Nét bút:丨フ一一丨フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLNSH (中中弓尸竹)
    • Bảng mã:U+7545
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+6 nét)
    • Pinyin: Shū , Yù
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORNIN (人口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+8212
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa