Đọc nhanh: 舒畅 (thư sướng). Ý nghĩa là: khoan khoái; dễ chịu, thảnh thơi. Ví dụ : - 性情舒畅。 Tính tình dễ chịu.. - 清晨的空气让人感觉舒畅。 Không khí buổi sáng khiến người ta thấy dễ chịu.. - 打完这场球,浑身舒畅。 Đánh xong trận bóng, khoan khoái cả người.
舒畅 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khoan khoái; dễ chịu
开朗愉快;舒服痛快
- 性情 舒畅
- Tính tình dễ chịu.
- 清晨 的 空气 让 人 感觉 舒畅
- Không khí buổi sáng khiến người ta thấy dễ chịu.
- 打 完 这场 球 , 浑身 舒畅
- Đánh xong trận bóng, khoan khoái cả người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thảnh thơi
清闲安逸
- 我 现在 很 舒畅
- Bây giờ tôi rất thảnh thơi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 舒畅
✪ 1. Phó từ(格外/很...) + 舒畅
Vô cùng thoải mái
- 游泳 让 我 感到 格外 舒畅
- Bơi khiến tôi cảm thấy vô cùng thoải mái.
✪ 2. 让 ... ... 舒畅
Khiến ... thoải mái
- 好 音乐 让 我 心情舒畅
- Nhạc hay khiến tâm trạng tôi thoải mái.
- 泡个 热水澡 让 我 舒畅
- Tắm nước nóng khiến tôi dễ chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒畅
- 胸次 舒畅
- thư thái trong lòng; trong lòng thư thái
- 泡个 热水澡 让 我 舒畅
- Tắm nước nóng khiến tôi dễ chịu.
- 睹 这 美景 心情舒畅
- Thấy cảnh đẹp này tâm trạng vui vẻ.
- 心情 欢漓 真 舒畅
- Tâm trạng vui vẻ thật thoải mái.
- 听 音乐 心中 熨贴 舒畅
- Nghe nhạc làm lòng tôi thư thái.
- 打 完 这场 球 , 浑身 舒畅
- Đánh xong trận bóng, khoan khoái cả người.
- 好 音乐 让 我 心情舒畅
- Nhạc hay khiến tâm trạng tôi thoải mái.
- 清晨 的 空气 让 人 感觉 舒畅
- Không khí buổi sáng khiến người ta thấy dễ chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
畅›
舒›
vừa ý; thoải máithích chíthích ý
Thoải Mái
Vui Vẻ, Hào Hứng
mãn nguyện; thoải mái; hài lòng
thoải mái; dễ chịu
vừa lòng; toại nguyện; hài lòng; đẹp lòng; hởi dạhởi lòngphỉ lòng; phỉ dạ
vui sướng; dễ chịu; thoải mái; hể hả; ấm cúngkhoái
say sưa; sảng khoái; thoả thích; thích thú; hả hê; thoả chí; thoả thuê; say
an nhàn; nhàn hạ; thoải máisự thoải mái
Sung Sướng
thoải mái; dễ chịu
Thoải Mái
buồn khổ, khổ sởbuồn bã
phiền muộn; thương cảm; rầu rĩ; oán hận; buồn phiền; chán nản; thất vọng, đau lòng; ngậm ngùi
Buồn Rầu
buồn phiền; buồn bực; ưu muộnbuồn bã
Lo Âu, Lo Lắng, Khắc Khoải
Trầm Cảm
ấm ức; tức anh ách; bực bội; khó chịu (do ngờ vực hoặc do những nguyên nhân khác nên lòng cảm thấy không dễ chịu); tẻngốt; ngốt người
Trầm Tính, Buồn Tẻ, Tẻ Ngắt
ủ dột; u sầu; ảm đạm; ngã lòng; chán nản; mụ mẫm; trầm uất
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
Ấm ức
phiền muộn; buồn bực; sầu não; buồn rầu; u sầu