Đọc nhanh: 称心 (xứng tâm). Ý nghĩa là: vừa lòng; toại nguyện; hài lòng; đẹp lòng; hởi dạ, hởi lòng, phỉ lòng; phỉ dạ. Ví dụ : - 称心如意。 vừa lòng đẹp ý.
称心 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vừa lòng; toại nguyện; hài lòng; đẹp lòng; hởi dạ
符合心愿;心满意足
- 称心如意
- vừa lòng đẹp ý.
✪ 2. hởi lòng
非常满意
✪ 3. phỉ lòng; phỉ dạ
称心如意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称心
- 称心如意
- vừa lòng đẹp ý.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 学校 决心 学术 称霸
- Trường học quyết tâm thống trị trong lĩnh vực học thuật.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 她 称 便 , 大家 都 开心
- Cô ấy đồng ý, mọi người đều vui vẻ.
- 一心 一 意
- Một lòng một dạ
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
称›
Như Ý, Vừa Ý
mãn nguyện; hài lòng; thoả lòng; hả dạ
vừa ý; thoải máithích chíthích ý
Thoải Mái
Vui Vẻ, Hào Hứng
mãn nguyện; thoải mái; hài lòng
thoải mái; dễ chịu
Khoan Khoái, Dễ Chịu
sảng khoái; thoải mái; khoái chí; khoái ý
Đắc Ý
đắc chí; hợp ý; toại nguyện; vừa lòng; đắc
an nhàn; nhàn hạ; thoải máisự thoải mái
Sung Sướng
Hài Lòng, Vừa Ý, Thuận Tâm
thoải mái; dễ chịu
Hài Lòng
Thoải Mái
vừa ý; như ý; hợp ý; hợp lòng; hợp với tâm nguyện