Đọc nhanh: 舒筋活血 (thư cân hoạt huyết). Ý nghĩa là: cường gân hoạt huyết.
舒筋活血 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cường gân hoạt huyết
使筋肉舒适,血脉流通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒筋活血
- 她 生活 得 清淡 而 舒适
- Cô sống một cuộc sống đơn giản nhưng thoải mái.
- 舒筋活血
- máu huyết lưu thông máu
- 脑筋 不 活泛
- không nhanh nhẹn; đầu óc chậm chạp.
- 出去 散散步 活动 一下 筋骨
- Đi ra ngoài dạo chơi, vận động gân cốt một chút.
- 这篇 小说 里 的 人物 都 是 活生生 的 , 有血有肉 的
- những nhân vật trong tiểu thuyết này đều rất sống động, có máu có thịt.
- 她 的 脑筋 很 灵活
- Đầu óc của cô ấy rất linh hoạt.
- 而 这种 促销 活动 , 往往 都 是 一针见血 , 很 有 实效
- Và các chương trình khuyến mãi này thường nhanh chóng và hiệu quả.
- 老人 生活 过得 舒适
- Người già sống rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
筋›
舒›
血›