Đọc nhanh: 恶心 (ố tâm). Ý nghĩa là: buồn nôn; buồn ói; mắc ói; nôn mửa; tởm lợm; ghê tởm; tởm; kinh tởm, làm ghê tởm; khiến buồn nôn; gây kinh tởm; gây buồn nôn. Ví dụ : - 瞧他那作情劲儿的,真恶心! Nhìn kiểu giả tạo của nó, thật ghê tởm!. - 他的行为真恶心。 Hành vi của anh ta thật kinh tởm.. - 他说的那些话太恶心。 Những điều anh ta nói thật kinh tởm.
恶心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buồn nôn; buồn ói; mắc ói; nôn mửa; tởm lợm; ghê tởm; tởm; kinh tởm
有要呕吐的感觉
- 瞧 他 那 作情 劲儿 的 , 真 恶心
- Nhìn kiểu giả tạo của nó, thật ghê tởm!
- 他 的 行为 真 恶心
- Hành vi của anh ta thật kinh tởm.
- 他 说 的 那些 话 太 恶心
- Những điều anh ta nói thật kinh tởm.
- 她 这 几天 感到 恶心
- Cô ấy mấy hôm nay thấy buồn nôn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
恶心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm ghê tởm; khiến buồn nôn; gây kinh tởm; gây buồn nôn
使人想呕吐的意思
- 这 道菜 的 气味 恶心 到 我 了
- Mùi của món ăn này làm tôi ghê tởm.
- 晃动 的 船舱 恶心 了 不少 乘客
- Tàu rung chuyển khiến nhiều hành khách buồn nôn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 恶心
✪ 1. A + 让 + B + (觉得、感到)+ 恶心
A làm B kinh tởm/ ghê tởm
- 他 行为 让 我 觉得 恶心
- Hành vi của anh ta làm tôi ghê tởm.
- 他 的 虚伪 让 我 感到 恶心
- Sự đạo đức giả của anh làm tôi ghê tởm.
✪ 2. Phó từ + 恶心
kinh tởm/ ghê tởm/ buồn nôn như thế nào
- 这个 画面 太 恶心 了
- Hình ảnh này quá buồn nôn rồi.
- 他 的 样子 真 恶心
- Dáng vẻ của anh ta thật kinh tởm.
✪ 3. A + 恶心 + 了、到 + B
A làm B buồn nôn
- 他 的 谎话 恶心 了 我
- Lời nói dối của anh ấy làm tôi buồn nôn.
- 这 股 臭味 恶心 了 居民
- Mùi ấy làm cư dân buồn nôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶心
- 他 的 样子 真 恶心
- Dáng vẻ của anh ta thật kinh tởm.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 他 的 恭维 让 我 感到 恶心
- Lời nịnh nọt của anh ấy khiến tôi buồn nôn.
- 他 的 谎话 恶心 了 我
- Lời nói dối của anh ấy làm tôi buồn nôn.
- 他 心里 有 恶意
- Anh ấy trong lòng có ác ý.
- 我 的 行为 小心眼 愚蠢 还 很 恶毒
- Nó nhỏ bé và ngu ngốc và kinh khủng.
- 他 说 的 那些 话 太 恶心
- Những điều anh ta nói thật kinh tởm.
- 他 行为 让 我 觉得 恶心
- Hành vi của anh ta làm tôi ghê tởm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
恶›