Các biến thể (Dị thể) của 舒

  • Cách viết khác

    𨥤

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 舒 theo âm hán việt

舒 là gì? (Thư). Bộ Thiệt (+6 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. giãn, duỗi, Thư thả., Duỗi ra, giãn, Làm cho vợi, làm cho hả, Thích ý, khoan khoái. Từ ghép với : Mở mặt mở mày, Dễ chịu, khoan khoái, Chậm rãi, khoan thai, Chậm rãi, ung dung, “thư thủ thư cước” giãn tay giãn chân. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. giãn, duỗi
  • 2. từ từ, chậm rãi, thong thả

Từ điển Thiều Chửu

  • Thư thái, thư sướng.
  • Thư thả.
  • Duỗi ra, mở ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dãn ra, duỗi ra, mở ra

- Mở mặt mở mày

* ② Thích ý, thư thái, thảnh thơi

- Dễ chịu, khoan khoái

* ③ Thong thả, thư thả, chậm rãi

- Chậm rãi, khoan thai

- Chậm rãi, ung dung

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Duỗi ra, giãn

- “thư thủ thư cước” giãn tay giãn chân.

* Làm cho vợi, làm cho hả

- “Thối nhi luận thư sách, dĩ thư kì phẫn” 退, (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Lui về mà trứ thư lập ngôn (viết ra sách), để vợi lòng phẫn uất của mình.

Trích: “thư hoài” làm cho thanh thản hả hê nỗi lòng. Tư Mã Thiên

Tính từ
* Thích ý, khoan khoái

- “Đa bệnh đa sầu khí bất thư” (Ngọa bệnh ) Nhiều bệnh nhiều sầu, tâm thần không thư thái.

Trích: “thư phục” dễ chịu, “thư sướng” thoải mái. Nguyễn Du

* Thong dong, chậm rãi

- “thư hoãn” ung dung

- “thư trì” chậm rãi.

Danh từ
* Họ “Thư”

Từ ghép với 舒