Đọc nhanh: 恬逸 (điềm dật). Ý nghĩa là: không lo lắng và làm phiền.
恬逸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không lo lắng và làm phiền
free from worry and disturbance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恬逸
- 我 喜欢 过 安逸 的 生活
- Tôi thích sống một cuộc sống an nhàn.
- 恬适
- điềm tĩnh
- 我 喜欢 这种 安逸 的 感觉
- Tôi thích cảm giác an nhàn này.
- 风姿 秀逸
- phong thái nho nhã
- 恬静 的 生活
- cuộc sống yên bình
- 恬不知耻
- trơ ra không biết nhục
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh ăn chực ở khắp mọi nơi, thật là không biết xấu hổ.
- 恬然 不 以为 怪
- thản nhiên không lấy làm lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恬›
逸›