Đọc nhanh: 舒坦 (thư thản). Ý nghĩa là: thoải mái; dễ chịu. Ví dụ : - 车厢间隔里没有别人, 我正好能伸胳膊伸腿舒坦一下. Trong khoang xe không có ai khác, tôi có thể vừa duỗi cánh tay vừa duỗi chân thoải mái được.
舒坦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoải mái; dễ chịu
舒服
- 车厢 间隔 里 没有 别人 我 正好 能 伸 胳膊 伸腿 舒坦 一下
- Trong khoang xe không có ai khác, tôi có thể vừa duỗi cánh tay vừa duỗi chân thoải mái được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒坦
- 他 心里 很 坦然
- Trong lòng anh ấy rất thản nhiên.
- 他 坦白 地 承认 问题
- Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.
- 胸怀坦白 让 人 感到 舒服
- Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.
- 香烟 的 烟味 让 我 感到 不 舒服
- Mùi khói thuốc lá khiến tôi cảm thấy khó chịu.
- 车厢 间隔 里 没有 别人 我 正好 能 伸 胳膊 伸腿 舒坦 一下
- Trong khoang xe không có ai khác, tôi có thể vừa duỗi cánh tay vừa duỗi chân thoải mái được.
- 他 在 自己 惯常 坐 的 椅子 上 舒舒服服 地 坐下 来
- Anh ấy thoải mái ngồi trên chiếc ghế quen thuộc của mình.
- 他 决定 坦白交代 一切
- Anh ấy quyết định thừa nhận tất cả.
- 他 坦然 地 接受 了 批评
- Anh ấy bình tĩnh chấp nhận sự chỉ trích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坦›
舒›