别扭 bièniu
volume volume

Từ hán việt: 【biệt nữu】

Đọc nhanh: 别扭 (biệt nữu). Ý nghĩa là: khó chịu; kỳ quặc; kỳ cục; khó tính; nóng nảy; làm mình làm mẩy, không hợp; mâu thuẫn; hục hặc, lộn xộn; không xuôi; trục trặc; kỳ cục; không lưu loát; không mạch lạc (văn hoặc lời nói). Ví dụ : - 你今天怎么这么别扭? Sao hôm nay cậu khó tính thế?. - 他心里觉得很别扭。 Anh ấy trong lòng thấy rất khó chịu.. - 这弟兄俩又在闹别扭。 Hai anh em họ lại gây mâu thuẫn rồi.

Ý Nghĩa của "别扭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

别扭 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. khó chịu; kỳ quặc; kỳ cục; khó tính; nóng nảy; làm mình làm mẩy

让人很不舒服,很不痛快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 怎么 zěnme 这么 zhème 别扭 bièniǔ

    - Sao hôm nay cậu khó tính thế?

  • volume volume

    - 心里 xīnli 觉得 juéde hěn 别扭 bièniǔ

    - Anh ấy trong lòng thấy rất khó chịu.

✪ 2. không hợp; mâu thuẫn; hục hặc

关系不好,意见不一样,经常发生矛盾;不协调

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 弟兄 dìxiōng liǎ yòu zài 闹别扭 nàobièniǔ

    - Hai anh em họ lại gây mâu thuẫn rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 总是 zǒngshì 别扭 bièniǔ

    - Ý kiến của họ luôn mâu thuẫn.

✪ 3. lộn xộn; không xuôi; trục trặc; kỳ cục; không lưu loát; không mạch lạc (văn hoặc lời nói)

不通顺;不流畅

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 逻辑 luójí hěn 别扭 bièniǔ

    - Logic của bài viết này không mạch lạc.

  • volume volume

    - 车子 chēzi de 刹车 shāchē 有点 yǒudiǎn 别扭 bièniǔ

    - Phanh của xe có chút trục trặc.

✪ 4. gượng gạo; không quen; không tự nhiên

很紧张;很不自然

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 镜头 jìngtóu qián hěn 别扭 bièniǔ

    - Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 饮食 yǐnshí ràng hěn 别扭 bièniǔ

    - Tôi không quen với đồ ăn ở đây.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 别扭

✪ 1. Chủ ngữ + (觉得/感到 +) 很 + 别扭

chủ thế thấy/ cảm thấy rất khó chịu

Ví dụ:
  • volume

    - 觉得 juéde hěn 别扭 bièniǔ 不自在 bùzìzai

    - Tôi cảm thấy rất khó chịu, không thoải mái.

  • volume

    - 这件 zhèjiàn shì ràng 感到 gǎndào 别扭 bièniǔ

    - Việc này làm anh ấy cảm thấy khó chịu.

✪ 2. 看上去/ 穿上/ 看着/ 听着 + Phó từ + 别扭

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - de 表情 biǎoqíng 看上去 kànshangqu hěn 别扭 bièniǔ

    - Biểu cảm của anh ấy trông rất gượng gạo.

  • volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng tīng zhe 有些 yǒuxiē 别扭 bièniǔ

    - Bộ phim này nghe có vẻ hơi kỳ quặc.

✪ 3. 闹 + 别扭

gây/ có + xung đột/ mâu thuẫn/ xích mích

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen liǎ 总是 zǒngshì 闹别扭 nàobièniǔ

    - Hai người bọn họ thường xuyên xung đột.

  • volume

    - 最近 zuìjìn 闹别扭 nàobièniǔ le

    - Gần đây anh ấy và cô ấy có xích mích.

✪ 4. 别别扭扭

tính từ lặp lại

Ví dụ:
  • volume

    - de 笑容 xiàoróng 别别扭扭 bièbièniǔniǔ de

    - Nụ cười của cô ấy nom thật gượng gạo.

  • volume

    - zhè duàn 对话 duìhuà 别别扭扭 bièbièniǔniǔ de

    - Đoạn đối thoại này thật gượng gạo.

✪ 5. Chủ ngữ + (读/ 听 + 起来 +)很 + 别扭

đọc có vẻ/ nghe có vẻ rất kỳ cục/ không thuận/ không xuôi

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 首歌 shǒugē tīng 起来 qǐlai hěn 别扭 bièniǔ

    - Bài hát này nghe rất không xuôi.

  • volume

    - zhè duàn 对话 duìhuà 起来 qǐlai hěn 别扭 bièniǔ

    - Đoạn đối thoại này đọc lên rất không xuôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别扭

  • volume volume

    - zài 镜头 jìngtóu qián hěn 别扭 bièniǔ

    - Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.

  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 别别扭扭 bièbièniǔniǔ de

    - Nụ cười của cô ấy nom thật gượng gạo.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 闹别扭 nàobièniǔ ne

    - Cô ấy đang giận dỗi đấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 总是 zǒngshì 闹别扭 nàobièniǔ

    - Hai người bọn họ thường xuyên xung đột.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì ràng 感到 gǎndào 别扭 bièniǔ

    - Việc này làm anh ấy cảm thấy khó chịu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 总是 zǒngshì 别扭 bièniǔ

    - Ý kiến của họ luôn mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 觉得 juéde hěn 别扭 bièniǔ 不自在 bùzìzai

    - Tôi cảm thấy rất khó chịu, không thoải mái.

  • volume volume

    - yào 知道 zhīdào 爸妈 bàmā 其实 qíshí gēn 一样 yīyàng 对此 duìcǐ 感到 gǎndào 别扭 bièniǔ

    - Bạn phải biết rằng bố mẹ bạn cũng không thoải mái với điều này như bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Niǔ
    • Âm hán việt: Nữu
    • Nét bút:一丨一フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNG (手弓土)
    • Bảng mã:U+626D
    • Tần suất sử dụng:Cao