Đọc nhanh: 别扭 (biệt nữu). Ý nghĩa là: khó chịu; kỳ quặc; kỳ cục; khó tính; nóng nảy; làm mình làm mẩy, không hợp; mâu thuẫn; hục hặc, lộn xộn; không xuôi; trục trặc; kỳ cục; không lưu loát; không mạch lạc (văn hoặc lời nói). Ví dụ : - 你今天怎么这么别扭? Sao hôm nay cậu khó tính thế?. - 他心里觉得很别扭。 Anh ấy trong lòng thấy rất khó chịu.. - 这弟兄俩又在闹别扭。 Hai anh em họ lại gây mâu thuẫn rồi.
别扭 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. khó chịu; kỳ quặc; kỳ cục; khó tính; nóng nảy; làm mình làm mẩy
让人很不舒服,很不痛快
- 你 今天 怎么 这么 别扭 ?
- Sao hôm nay cậu khó tính thế?
- 他 心里 觉得 很 别扭
- Anh ấy trong lòng thấy rất khó chịu.
✪ 2. không hợp; mâu thuẫn; hục hặc
关系不好,意见不一样,经常发生矛盾;不协调
- 这 弟兄 俩 又 在 闹别扭
- Hai anh em họ lại gây mâu thuẫn rồi.
- 他们 的 意见 总是 别扭
- Ý kiến của họ luôn mâu thuẫn.
✪ 3. lộn xộn; không xuôi; trục trặc; kỳ cục; không lưu loát; không mạch lạc (văn hoặc lời nói)
不通顺;不流畅
- 这 篇文章 的 逻辑 很 别扭
- Logic của bài viết này không mạch lạc.
- 车子 的 刹车 有点 别扭
- Phanh của xe có chút trục trặc.
✪ 4. gượng gạo; không quen; không tự nhiên
很紧张;很不自然
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 这里 的 饮食 让 我 很 别扭
- Tôi không quen với đồ ăn ở đây.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 别扭
✪ 1. Chủ ngữ + (觉得/感到 +) 很 + 别扭
chủ thế thấy/ cảm thấy rất khó chịu
- 我 觉得 很 别扭 , 不自在
- Tôi cảm thấy rất khó chịu, không thoải mái.
- 这件 事 让 他 感到 别扭
- Việc này làm anh ấy cảm thấy khó chịu.
✪ 2. 看上去/ 穿上/ 看着/ 听着 + Phó từ + 别扭
phó từ tu sức
- 他 的 表情 看上去 很 别扭
- Biểu cảm của anh ấy trông rất gượng gạo.
- 这部 电影 听 着 有些 别扭
- Bộ phim này nghe có vẻ hơi kỳ quặc.
✪ 3. 闹 + 别扭
gây/ có + xung đột/ mâu thuẫn/ xích mích
- 他们 俩 总是 闹别扭
- Hai người bọn họ thường xuyên xung đột.
- 最近 他 和 她 闹别扭 了
- Gần đây anh ấy và cô ấy có xích mích.
✪ 4. 别别扭扭
tính từ lặp lại
- 她 的 笑容 别别扭扭 的
- Nụ cười của cô ấy nom thật gượng gạo.
- 这 段 对话 别别扭扭 的
- Đoạn đối thoại này thật gượng gạo.
✪ 5. Chủ ngữ + (读/ 听 + 起来 +)很 + 别扭
đọc có vẻ/ nghe có vẻ rất kỳ cục/ không thuận/ không xuôi
- 这 首歌 听 起来 很 别扭
- Bài hát này nghe rất không xuôi.
- 这 段 对话 读 起来 很 别扭
- Đoạn đối thoại này đọc lên rất không xuôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别扭
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 她 的 笑容 别别扭扭 的
- Nụ cười của cô ấy nom thật gượng gạo.
- 她 正在 闹别扭 呢
- Cô ấy đang giận dỗi đấy.
- 他们 俩 总是 闹别扭
- Hai người bọn họ thường xuyên xung đột.
- 这件 事 让 他 感到 别扭
- Việc này làm anh ấy cảm thấy khó chịu.
- 他们 的 意见 总是 别扭
- Ý kiến của họ luôn mâu thuẫn.
- 我 觉得 很 别扭 , 不自在
- Tôi cảm thấy rất khó chịu, không thoải mái.
- 你 要 知道 , 爸妈 其实 跟 你 一样 对此 感到 别扭
- Bạn phải biết rằng bố mẹ bạn cũng không thoải mái với điều này như bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
扭›