Đọc nhanh: 顺心 (thuận tâm). Ý nghĩa là: hài lòng; vừa ý; thuận tâm. Ví dụ : - 诸事顺心。 mọi việc như ý.
顺心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hài lòng; vừa ý; thuận tâm
合乎心意
- 诸事 顺心
- mọi việc như ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺心
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 诸事 顺心
- mọi việc như ý.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 计划 顺利完成 , 我 心里 就 踏实 了
- Kế hoạch hoàn thành thuận lợi tôi mới thấy nhẹ nhõm.
- 工作 顺利 , 领导 省心
- Công việc thuận lợi, lãnh đạo bớt lo.
- 最近 一切 都 不顺 , 心情 崩溃 了 !
- Mọi thứ gần đây đều không thuận lợi, tâm trạng tôi sụp đổ rồi!
- 祝 你 顺顺利利 , 工作 顺心
- Chúc bạn mọi việc đều thuận lợi, công việc suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
顺›