顺心 shùnxīn
volume volume

Từ hán việt: 【thuận tâm】

Đọc nhanh: 顺心 (thuận tâm). Ý nghĩa là: hài lòng; vừa ý; thuận tâm. Ví dụ : - 诸事顺心。 mọi việc như ý.

Ý Nghĩa của "顺心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

顺心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hài lòng; vừa ý; thuận tâm

合乎心意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 诸事 zhūshì 顺心 shùnxīn

    - mọi việc như ý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺心

  • volume volume

    - 祝福 zhùfú 一路平安 yílùpíngān 顺心如意 shùnxīnrúyì

    - Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.

  • volume volume

    - 诸事 zhūshì 顺心 shùnxīn

    - mọi việc như ý.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 顺利 shùnlì qǐng 不要 búyào 担心 dānxīn

    - Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.

  • volume volume

    - 五福临门 wǔfúlínmén 万事如意 wànshìrúyì 万事 wànshì 顺心 shùnxīn

    - Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 顺利完成 shùnlìwánchéng 心里 xīnli jiù 踏实 tāshi le

    - Kế hoạch hoàn thành thuận lợi tôi mới thấy nhẹ nhõm.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 顺利 shùnlì 领导 lǐngdǎo 省心 shěngxīn

    - Công việc thuận lợi, lãnh đạo bớt lo.

  • - 最近 zuìjìn 一切 yīqiè dōu 不顺 bùshùn 心情 xīnqíng 崩溃 bēngkuì le

    - Mọi thứ gần đây đều không thuận lợi, tâm trạng tôi sụp đổ rồi!

  • - zhù 顺顺利利 shùnshùnlìlì 工作 gōngzuò 顺心 shùnxīn

    - Chúc bạn mọi việc đều thuận lợi, công việc suôn sẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao