Đọc nhanh: 写意 (tả ý). Ý nghĩa là: thoải mái; dễ chịu. Ví dụ : - 他们亲自寄情写意,聊以自娱,。 Họ tự bày tỏ cảm xúc, tự tạo niềm vui cho chính mình.
写意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoải mái; dễ chịu
舒适
- 他们 亲自 寄情 写意 聊以自娱
- Họ tự bày tỏ cảm xúc, tự tạo niềm vui cho chính mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写意
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 她 同意 与 他 合作 撰写 她 的 传记
- Cô đồng ý hợp tác với anh viết tiểu sử của mình.
- 他 写 的 作文 非常 有 创意
- Bài viết của anh ấy rất sáng tạo.
- 论文 在 吸收 别人 意见 的 基础 上 , 改写 了 一次
- luận văn trên cơ sở tiếp thu ý kiến của người khác, sửa chữa lại một lần.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 由于 粗心大意 , 致 将 地址 写错
- Vì sơ ý quá, nên đã viết sai địa chỉ.
- 他们 亲自 寄情 写意 聊以自娱
- Họ tự bày tỏ cảm xúc, tự tạo niềm vui cho chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
意›