艰苦 jiānkǔ
volume volume

Từ hán việt: 【gian khổ】

Đọc nhanh: 艰苦 (gian khổ). Ý nghĩa là: gian nan; khổ cực; khó khăn; gian khổ. Ví dụ : - 艰苦的过程让我成长。 Quá trình gian khổ giúp tôi trưởng thành.. - 我们克服了艰苦挑战。 Chúng tôi đã vượt qua thử thách gian nan.. - 他艰苦努力取得成功。 Anh ấy nỗ lực gian khổ để đạt được thành công.

Ý Nghĩa của "艰苦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

艰苦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gian nan; khổ cực; khó khăn; gian khổ

工作或者生活条件很差,让人感到痛苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 艰苦 jiānkǔ de 过程 guòchéng ràng 成长 chéngzhǎng

    - Quá trình gian khổ giúp tôi trưởng thành.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 克服 kèfú le 艰苦 jiānkǔ 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng tôi đã vượt qua thử thách gian nan.

  • volume volume

    - 艰苦 jiānkǔ 努力 nǔlì 取得成功 qǔdechénggōng

    - Anh ấy nỗ lực gian khổ để đạt được thành công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 艰苦 với từ khác

✪ 1. 艰苦 vs 艰难

Giải thích:

Giống:
- "艰苦" và "艰难" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- Đối tượng bổ nghĩa của hai từ này không giống nhau.
"艰难" có thể mô tả hoạt động không được thuận tiện, "艰苦" không thể.

✪ 2. 艰苦 vs 辛苦

Giải thích:

- "艰苦" chỉ là tính từ, không thể đi kèm với tân ngữ, "幸苦" vừa là tính từ vừa là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ.
- -- "幸苦" có thể sử dụng trùng lặp, có thể nói "幸幸苦苦".
"艰苦" không có hình thức trùng lặp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰苦

  • volume volume

    - 艰苦 jiānkǔ

    - gian khổ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 艰苦 jiānkǔ de 工作 gōngzuò 使 shǐ 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Các công việc khó khăn này đã làm tôi mệt mỏi đến tận cùng.

  • volume volume

    - 平生 píngshēng shì hěn 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù de

    - anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.

  • volume volume

    - 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù shì 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn de 优良传统 yōuliángchuántǒng

    - chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.

  • volume volume

    - 艰苦 jiānkǔ 努力 nǔlì 取得成功 qǔdechénggōng

    - Anh ấy nỗ lực gian khổ để đạt được thành công.

  • volume volume

    - 环境 huánjìng zài 艰苦 jiānkǔ 动摇 dòngyáo 不了 bùliǎo 这批 zhèpī 青年 qīngnián 征服 zhēngfú 自然 zìrán de 决心 juéxīn

    - Có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên.

  • volume volume

    - 仍然 réngrán 保持 bǎochí zhe 老红军 lǎohóngjūn 艰苦奋斗 jiānkǔfèndòu de 作风 zuòfēng

    - Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 决不会 juébúhuì 忘记 wàngjì 今天 jīntiān de 胜利 shènglì shì 经过 jīngguò 艰苦 jiānkǔ de 斗争 dòuzhēng 得来 delái de

    - chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét), cấn 艮 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Gian
    • Nét bút:フ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAV (水日女)
    • Bảng mã:U+8270
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa