Đọc nhanh: 舒舒服服 (thư thư phục phục). Ý nghĩa là: Thoải mái, một cách dễ dàng.
舒舒服服 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thoải mái
comfortable
✪ 2. một cách dễ dàng
with ease
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒舒服服
- 今天 我 不怎么 舒服
- Hôm nay tớ không được khỏe cho lắm.
- 他 的 奉承 让 我 不 舒服
- Lời tâng bốc của anh ấy làm tôi khó chịu.
- 他 的 态度 让 人 很 不 舒服
- Thái độ của anh ấy khiến người khác rất khó chịu.
- 他 以 身体 不 舒服 为 借口
- Anh ta lấy lý do là người không khỏe.
- 他 看上去 像是 在 舒舒服服 地 休息
- Anh ấy trông như đang nghỉ ngơi rất thoải mái.
- 你 这 房间 真 舒服 !
- Phòng của cậu thoải mái quá!
- 他 身体 不 舒服 , 为此 请 了 假
- Anh ấy không khỏe, vì vậy đã xin nghỉ.
- 他 在 自己 惯常 坐 的 椅子 上 舒舒服服 地 坐下 来
- Anh ấy thoải mái ngồi trên chiếc ghế quen thuộc của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
舒›