受苦 shòukǔ
volume volume

Từ hán việt: 【thụ khổ】

Đọc nhanh: 受苦 (thụ khổ). Ý nghĩa là: bị khổ; chịu khổ; khổ cực; chịu cực. Ví dụ : - 受苦受难。 chịu khổ chịu nạn.

Ý Nghĩa của "受苦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

受苦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bị khổ; chịu khổ; khổ cực; chịu cực

遭受痛苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 受苦受难 shòukǔshòunàn

    - chịu khổ chịu nạn.

So sánh, Phân biệt 受苦 với từ khác

✪ 1. 吃苦 vs 受苦

Giải thích:

Giống:
- "吃苦" và "受苦" đều là cụm động tân, có thể tách ra để sử dụng, nhưng ngữ nghĩa không giống nhau.
Khác:
- "吃苦" là chủ động, tình nguyện, nhiều người sẵn sàng chịu đựng gian khổ để đạt được mục đích nào đó, hoặc cũng có thể là bị động, không tình nguyện ; còn "受苦" đều là bị động, không tình nguyện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受苦

  • volume volume

    - 吃苦在前 chīkǔzàiqián 享受在后 xiǎngshòuzàihòu

    - Chịu khổ trước, hưởng phúc sau.

  • volume volume

    - 自从 zìcóng 废除 fèichú le 农奴制 nóngnúzhì 受苦 shòukǔ de 藏族同胞 zàngzútóngbāo jiù guò shàng le 幸福 xìngfú de 生活 shēnghuó

    - Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc

  • volume volume

    - shòu 苦刑 kǔxíng

    - chịu cực hình.

  • volume volume

    - 残暴 cánbào de 皇帝 huángdì ràng 人民 rénmín 受苦 shòukǔ

    - Vị hoàng đế tàn bạo khiến nhân dân chịu khổ.

  • volume volume

    - 耐力 nàilì 忍受 rěnshòu 困难 kùnnán 痛苦 tòngkǔ de 能力 nénglì

    - Khả năng chịu đựng khó khăn và đau khổ bền bỉ.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín zài 反动 fǎndòng 统治 tǒngzhì 时期 shíqī 遭受 zāoshòu de 苦难 kǔnàn 极为 jíwéi 酷烈 kùliè

    - nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.

  • volume volume

    - 忍受着 rěnshòuzhe 身体 shēntǐ shàng de 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy chịu đựng nỗi đau thể xác.

  • volume volume

    - 深切 shēnqiè 感受 gǎnshòu de 痛苦 tòngkǔ

    - Tôi cảm nhận thấm thía nỗi đau của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao