Đọc nhanh: 受苦 (thụ khổ). Ý nghĩa là: bị khổ; chịu khổ; khổ cực; chịu cực. Ví dụ : - 受苦受难。 chịu khổ chịu nạn.
受苦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị khổ; chịu khổ; khổ cực; chịu cực
遭受痛苦
- 受苦受难
- chịu khổ chịu nạn.
So sánh, Phân biệt 受苦 với từ khác
✪ 1. 吃苦 vs 受苦
Giống:
- "吃苦" và "受苦" đều là cụm động tân, có thể tách ra để sử dụng, nhưng ngữ nghĩa không giống nhau.
Khác:
- "吃苦" là chủ động, tình nguyện, nhiều người sẵn sàng chịu đựng gian khổ để đạt được mục đích nào đó, hoặc cũng có thể là bị động, không tình nguyện ; còn "受苦" đều là bị động, không tình nguyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受苦
- 吃苦在前 , 享受在后
- Chịu khổ trước, hưởng phúc sau.
- 自从 废除 了 农奴制 , 受苦 的 藏族同胞 就 过 上 了 幸福 的 生活
- Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc
- 受 苦刑
- chịu cực hình.
- 残暴 的 皇帝 让 人民 受苦
- Vị hoàng đế tàn bạo khiến nhân dân chịu khổ.
- 耐力 忍受 困难 和 痛苦 的 能力
- Khả năng chịu đựng khó khăn và đau khổ bền bỉ.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 他 忍受着 身体 上 的 痛苦
- Anh ấy chịu đựng nỗi đau thể xác.
- 我 深切 地 感受 他 的 痛苦
- Tôi cảm nhận thấm thía nỗi đau của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
苦›