干脆 gāncuì
volume volume

Từ hán việt: 【can thuý】

Đọc nhanh: 干脆 (can thuý). Ý nghĩa là: thẳng thắn; dứt khoát; thẳng thừng, cứ; dứt khoát. Ví dụ : - 她的性格十分干脆。 Tính cách của cô ấy rất thẳng thắn.. - 这个决定很干脆。 Quyết định này rất dứt khoát.. - 这拒绝真干脆。 Sự từ chối này rất dứt khoát.

Ý Nghĩa của "干脆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

干脆 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thẳng thắn; dứt khoát; thẳng thừng

(说话、做事) 不犹豫; 态度明确的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 性格 xìnggé 十分 shífēn 干脆 gāncuì

    - Tính cách của cô ấy rất thẳng thắn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 决定 juédìng hěn 干脆 gāncuì

    - Quyết định này rất dứt khoát.

  • volume volume

    - zhè 拒绝 jùjué zhēn 干脆 gāncuì

    - Sự từ chối này rất dứt khoát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

干脆 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cứ; dứt khoát

直接地; 不考虑更多情况地去说或者做。

Ví dụ:
  • volume volume

    - rén 不讲理 bùjiǎnglǐ 干脆 gāncuì 别理 biélǐ

    - Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.

  • volume volume

    - 这么 zhème máng 干脆 gāncuì ba

    - Cậu bận như vậy cứ để tôi đi cho.

  • volume volume

    - ài 干脆 gāncuì 直接 zhíjiē shuō ba

    - Anh không yêu em, cứ nói thẳng ra đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 干脆

✪ 1. 干脆 + 地 + Động từ

thẳng thắn; dứt khoát làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 干脆 gāncuì 承认错误 chéngrèncuòwù

    - Tôi dứt khoát nhận sai lầm.

  • volume

    - 干脆 gāncuì 辞去 cíqù le 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã dứt khoát từ chức.

So sánh, Phân biệt 干脆 với từ khác

✪ 1. 索性 vs 干脆

Giải thích:

Giống:
- "索性" và "干脆" đều có nghĩa là không do dự và thẳng thắn, và được sử dụng trong mệnh đề sau.
Khác:
- "索性" được dùng trong văn viết, "干脆" được dùng trong văn nói.
- "干脆" còn là một tính từ, có thể dùng làm vị ngữ và bổ ngữ, nhưng "索性" thì không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干脆

  • volume volume

    - 绷脆 bēngcuì 饼干 bǐnggàn 容易 róngyì suì

    - Bánh quy rất giòn dễ vỡ.

  • volume volume

    - zhè 拒绝 jùjué zhēn 干脆 gāncuì

    - Sự từ chối này rất dứt khoát.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 干脆利落 gāncuìlìluò

    - Anh ấy nói chuyện dứt khoát lưu loát.

  • volume volume

    - 这么 zhème máng 干脆 gāncuì ba

    - Cậu bận như vậy cứ để tôi đi cho.

  • volume volume

    - 干脆 gāncuì 承认错误 chéngrèncuòwù

    - Tôi dứt khoát nhận sai lầm.

  • volume volume

    - ài 干脆 gāncuì 直接 zhíjiē shuō ba

    - Anh không yêu em, cứ nói thẳng ra đi.

  • volume volume

    - 薄脆 báocuì 饼干 bǐnggàn 一种 yīzhǒng 通常 tōngcháng yóu 含糖 hántáng de shēng 面团 miàntuán 做成 zuòchéng de 薄脆 báocuì 饼干 bǐnggàn

    - Bánh quy giòn mỏng thường được làm từ bột mì không đường.

  • volume volume

    - 老年人 lǎoniánrén huò zuò zhe 谈话 tánhuà huò wán 纸牌 zhǐpái huò 干脆 gāncuì 观看 guānkàn 活动区 huódòngqū de 热闹 rènao 场面 chǎngmiàn

    - Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Cuì
    • Âm hán việt: Thuý
    • Nét bút:ノフ一一ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BNMU (月弓一山)
    • Bảng mã:U+8106
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa