Đọc nhanh: 干脆 (can thuý). Ý nghĩa là: thẳng thắn; dứt khoát; thẳng thừng, cứ; dứt khoát. Ví dụ : - 她的性格十分干脆。 Tính cách của cô ấy rất thẳng thắn.. - 这个决定很干脆。 Quyết định này rất dứt khoát.. - 这拒绝真干脆。 Sự từ chối này rất dứt khoát.
干脆 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng thắn; dứt khoát; thẳng thừng
(说话、做事) 不犹豫; 态度明确的
- 她 的 性格 十分 干脆
- Tính cách của cô ấy rất thẳng thắn.
- 这个 决定 很 干脆
- Quyết định này rất dứt khoát.
- 这 拒绝 真 干脆
- Sự từ chối này rất dứt khoát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
干脆 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứ; dứt khoát
直接地; 不考虑更多情况地去说或者做。
- 那 人 不讲理 , 干脆 别理 他
- Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.
- 你 这么 忙 , 干脆 我 去 吧
- Cậu bận như vậy cứ để tôi đi cho.
- 你 不 爱 我 , 干脆 直接 说 吧
- Anh không yêu em, cứ nói thẳng ra đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 干脆
✪ 1. 干脆 + 地 + Động từ
thẳng thắn; dứt khoát làm gì đó
- 我 干脆 地 承认错误
- Tôi dứt khoát nhận sai lầm.
- 她 干脆 地 辞去 了 工作
- Cô ấy đã dứt khoát từ chức.
So sánh, Phân biệt 干脆 với từ khác
✪ 1. 索性 vs 干脆
Giống:
- "索性" và "干脆" đều có nghĩa là không do dự và thẳng thắn, và được sử dụng trong mệnh đề sau.
Khác:
- "索性" được dùng trong văn viết, "干脆" được dùng trong văn nói.
- "干脆" còn là một tính từ, có thể dùng làm vị ngữ và bổ ngữ, nhưng "索性" thì không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干脆
- 绷脆 饼干 容易 碎
- Bánh quy rất giòn dễ vỡ.
- 这 拒绝 真 干脆
- Sự từ chối này rất dứt khoát.
- 他 说话 干脆利落
- Anh ấy nói chuyện dứt khoát lưu loát.
- 你 这么 忙 , 干脆 我 去 吧
- Cậu bận như vậy cứ để tôi đi cho.
- 我 干脆 地 承认错误
- Tôi dứt khoát nhận sai lầm.
- 你 不 爱 我 , 干脆 直接 说 吧
- Anh không yêu em, cứ nói thẳng ra đi.
- 薄脆 饼干 一种 通常 由 不 含糖 的 生 面团 做成 的 薄脆 饼干
- Bánh quy giòn mỏng thường được làm từ bột mì không đường.
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
脆›
ngắn gọn; trong sáng (lời nói, cách hành văn)
Sảng Khoái, Dễ Chịu
Dứt Khoát
Trực Tiếp
vui sướng; dễ chịu; thoải mái; hể hả; ấm cúngkhoái
may mắn thay (văn bản chính thức)
Sung Sướng
lưu loát; nhanh nhẹn; linh hoạt; hoạt bát (lời nói, động tác)gọn gàng; chỉnh tề; gọnxong; xong xuôi
dứt khoát
Thoải Mái
tinh luyện; tinh chế; lọc; làm cho trongchặt chẽ; ngắn gọnTrộn liệusành
Chặt Chẽ, Ngắn Gọn, Gọn
Quyết Đoán
Không Bằng, Thua Kém Hơn
cùnthẳng thắnmở ra
thơm giòn; ngọt thơmthơm ngon; đầy hương vịthơm ngọt