Đọc nhanh: 不舒服 (bất thư phục). Ý nghĩa là: khó chịu; không khoan khoái; không thoải mái; không dễ chịu; se. Ví dụ : - 袜带儿太紧,勒得腿肚子不舒服。 cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.. - 这双鞋太紧,穿着不舒服。 Đôi giày này rất chật, đi không thoải mái.. - 我觉得不舒服。 Tôi cảm thấy không thoải mái.
不舒服 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó chịu; không khoan khoái; không thoải mái; không dễ chịu; se
身体或精神上感到不轻松愉快
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 这双鞋 太紧 , 穿着 不 舒服
- Đôi giày này rất chật, đi không thoải mái.
- 我 觉得 不 舒服
- Tôi cảm thấy không thoải mái.
- 你 身上 不 舒服 , 早点 去 休息 吧
- anh thấy trong người không thoải mái thì nên nghỉ ngơi sớm đi!
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 不舒服 với từ khác
✪ 1. 不安 vs 不舒服
Giống:
- Đều mang nghĩa không thoải mái.
- Đều là tính từ.
Khác:
- "不安" thường chỉ trạng thái tâm lý, lo lắng bồn chồn.
"不舒服" thường chỉ sức khỏe, không thoải mái, không khỏe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不舒服
- 她 喉咙 不 舒服
- Cổ họng cô ấy không được thoải mái.
- 他 的 嗓子 好像 不太 舒服
- Họng của anh ấy có vẻ hơi khó chịu.
- 今天 我 不怎么 舒服
- Hôm nay tớ không được khỏe cho lắm.
- 他 的 小 有点 不 舒服
- Anh ấy chỉ hơi không thoải mái.
- 她 肋边 有点 不 舒服
- Cô ấy có chút không thoải mái ở phía bên ngực.
- 他 的 奉承 让 我 不 舒服
- Lời tâng bốc của anh ấy làm tôi khó chịu.
- 他 的 态度 让 人 很 不 舒服
- Thái độ của anh ấy khiến người khác rất khó chịu.
- 可能 我 每个 月 的 生理期 时会 觉得 透气 不 舒服
- Có lẽ tôi cảm thấy không thoải mái trong kỳ kinh nguyệt hàng tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
服›
舒›