受罪 shòuzuì
volume volume

Từ hán việt: 【thụ tội】

Đọc nhanh: 受罪 (thụ tội). Ý nghĩa là: chịu khổ; chịu cực. Ví dụ : - 这次旅行让她受罪了。 Chuyến đi này làm cô ấy chịu khổ.. - 受罪的感觉很难忍受。 Cảm giác chịu khổ rất khó chịu đựng.. - 我们不该让孩子受罪。 Chúng ta không nên để trẻ em chịu khổ.

Ý Nghĩa của "受罪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

受罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chịu khổ; chịu cực

遭受痛苦、折磨;泛指遇到令人烦恼的事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng ràng 受罪 shòuzuì le

    - Chuyến đi này làm cô ấy chịu khổ.

  • volume volume

    - 受罪 shòuzuì de 感觉 gǎnjué 很难 hěnnán 忍受 rěnshòu

    - Cảm giác chịu khổ rất khó chịu đựng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不该 bùgāi ràng 孩子 háizi 受罪 shòuzuì

    - Chúng ta không nên để trẻ em chịu khổ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 受罪

✪ 1. 让/叫/使 + Tân ngữ + 受罪

Ví dụ:
  • volume

    - 高温 gāowēn 天气 tiānqì ràng 工人 gōngrén 受罪 shòuzuì

    - Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.

  • volume

    - 公平 gōngpíng de 待遇 dàiyù jiào 受罪 shòuzuì

    - Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.

✪ 2. 受罪 + 的 + Danh từ

"受罪" làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 受罪 shòuzuì de 过程 guòchéng 使 shǐ 更加 gèngjiā 成熟 chéngshú

    - Quá trình chịu khổ làm anh ấy trở nên trưởng thành hơn.

  • volume

    - 受罪 shòuzuì de 环境 huánjìng 令人 lìngrén 感到 gǎndào 压抑 yāyì

    - Môi trường chịu khổ khiến người ta cảm thấy ngột ngạt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受罪

  • volume volume

    - 吃饱 chībǎo le chēng de lái 这儿 zhèér 受罪 shòuzuì

    - Anh ăn no rửng mỡ à mà tới đây nhận tội.

  • volume volume

    - 这人 zhèrén bèi zuò le 受贿罪 shòuhuìzuì

    - Người này bị kết tội nhận hối lộ.

  • volume volume

    - 受罪 shòuzuì de 环境 huánjìng 令人 lìngrén 感到 gǎndào 压抑 yāyì

    - Môi trường chịu khổ khiến người ta cảm thấy ngột ngạt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不该 bùgāi ràng 孩子 háizi 受罪 shòuzuì

    - Chúng ta không nên để trẻ em chịu khổ.

  • volume volume

    - 受到 shòudào de 处罚 chǔfá shì 罪有应得 zuìyǒuyīngde

    - Hình phạt mà anh ta nhận là hoàn toàn xứng đáng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 青年 qīngnián yīn 偷窃罪 tōuqièzuì ér zài 刑事 xíngshì tíng 受审 shòushěn

    - Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng ràng 受罪 shòuzuì le

    - Chuyến đi này làm cô ấy chịu khổ.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào jiào 孩子 háizi 遭罪 zāozuì 心里 xīnli jiù 难受 nánshòu

    - Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao