Đọc nhanh: 受罪 (thụ tội). Ý nghĩa là: chịu khổ; chịu cực. Ví dụ : - 这次旅行让她受罪了。 Chuyến đi này làm cô ấy chịu khổ.. - 受罪的感觉很难忍受。 Cảm giác chịu khổ rất khó chịu đựng.. - 我们不该让孩子受罪。 Chúng ta không nên để trẻ em chịu khổ.
受罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu khổ; chịu cực
遭受痛苦、折磨;泛指遇到令人烦恼的事
- 这次 旅行 让 她 受罪 了
- Chuyến đi này làm cô ấy chịu khổ.
- 受罪 的 感觉 很难 忍受
- Cảm giác chịu khổ rất khó chịu đựng.
- 我们 不该 让 孩子 受罪
- Chúng ta không nên để trẻ em chịu khổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 受罪
✪ 1. 让/叫/使 + Tân ngữ + 受罪
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
✪ 2. 受罪 + 的 + Danh từ
"受罪" làm định ngữ
- 受罪 的 过程 使 他 更加 成熟
- Quá trình chịu khổ làm anh ấy trở nên trưởng thành hơn.
- 受罪 的 环境 令人 感到 压抑
- Môi trường chịu khổ khiến người ta cảm thấy ngột ngạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受罪
- 你 吃饱 了 撑 的 , 来 这儿 受罪
- Anh ăn no rửng mỡ à mà tới đây nhận tội.
- 这人 被 坐 了 受贿罪
- Người này bị kết tội nhận hối lộ.
- 受罪 的 环境 令人 感到 压抑
- Môi trường chịu khổ khiến người ta cảm thấy ngột ngạt.
- 我们 不该 让 孩子 受罪
- Chúng ta không nên để trẻ em chịu khổ.
- 他 受到 的 处罚 是 罪有应得
- Hình phạt mà anh ta nhận là hoàn toàn xứng đáng.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 这次 旅行 让 她 受罪 了
- Chuyến đi này làm cô ấy chịu khổ.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
罪›