Đọc nhanh: 得劲 (đắc kình). Ý nghĩa là: thoải mái; dễ chịu, thuận lợi; tiện lợi. Ví dụ : - 这两天感冒了,浑身不得劲。 bị cảm mạo mấy ngày, khó chịu trong người.. - 改进后的工具用起来很得劲。 công cụ sau khi cải tiến sử dụng rất tiện lợi.
得劲 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thoải mái; dễ chịu
得劲儿:舒服合适
- 这 两天 感冒 了 , 浑身 不得劲
- bị cảm mạo mấy ngày, khó chịu trong người.
✪ 2. thuận lợi; tiện lợi
称心合意;顺手
- 改进 后 的 工具 用 起来 很 得 劲
- công cụ sau khi cải tiến sử dụng rất tiện lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得劲
- 他们 聊得 很 起劲
- Bọn họ nói chuyện rất sôi nổi.
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 只 剩下 有数 的 几天 了 , 得 加把劲 儿
- chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.
- 感冒 了 , 浑身 不得劲
- bị cảm rồi, toàn thân khó chịu
- 光靠 傻劲儿 蛮干 是 不行 的 , 得 找窍门
- chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.
- 同学们 又 说 又 笑 , 玩得 很 起劲
- Các bạn học vừa nói vừa cười, vui chơi thật hăng say.
- 他 的 事 我 得 多 使 点儿 劲儿
- Việc của anh ấy tôi phải ra sức giúp đỡ.
- 你 使得 上 劲儿 吗 ?
- Bạn có thể ra sức được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
得›