Đọc nhanh: 艰难 (gian nan). Ý nghĩa là: khó khăn; gian nan; gian khổ; khốn khổ. Ví dụ : - 在艰难中我们成长。 Trong khó khăn chúng ta trưởng thành.. - 他们的工作很艰难。 Công việc của bọn họ rất gian nan.. - 他经历了艰难的时刻。 Anh ấy trải qua thời gian khó khăn.
艰难 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó khăn; gian nan; gian khổ; khốn khổ
困难
- 在 艰难 中 我们 成长
- Trong khó khăn chúng ta trưởng thành.
- 他们 的 工作 很 艰难
- Công việc của bọn họ rất gian nan.
- 他 经历 了 艰难 的 时刻
- Anh ấy trải qua thời gian khó khăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 艰难 với từ khác
✪ 1. 艰苦 vs 艰难
Giống:
- "艰苦" và "艰难" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- Đối tượng bổ nghĩa của hai từ này không giống nhau.
"艰难" có thể mô tả hoạt động không được thuận tiện, "艰苦" không thể.
✪ 2. 困难 vs 艰难
- "困难" vừa là tính từ vừa là danh từ, còn "艰难" chỉ là tính từ.
- "艰难" thường dùng để mô tả cuộc sống vật chất, còn "困难" được dùng để mô tả cả cuộc sống vật chất vừa có thể mô tả cuộc sống tinh thần và các phương diện khác nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰难
- 于戏 , 此事 怎 如此 艰难 !
- Ô hô, sao việc này lại khó khăn như thế!
- 他 的 处境 很 艰难
- Tình cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 他 的 处境 非常 艰难
- Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 乞丐 的 生活 很 艰难
- Cuộc sống của người ăn xin rất khó khăn.
- 他们 的 工作 很 艰难
- Công việc của bọn họ rất gian nan.
- 他 经历 了 艰难 的 时刻
- Anh ấy trải qua thời gian khó khăn.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
艰›
难›
khốn cùng; nghèo khổ; nghèo túng; cùng khốn; khó; cùng quẫnkhốn cựcnghèo cực
lao khổ; cực khổ; vất vả; cực nhọc; mệt nhọc; lam lũ; xốc vác; khó nhọc
phức tạp khó khăn; khó khăn phức tạp
gian khổ; vất vả; khó khăn; cay đắng; toan khổ; gian laotân khổthon von
bần cùng; bần hàn; nghèo khốn (thường chỉ nhà nho nghèo)
Khốn khổ bần cùng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngộ trước xá hạ khốn cùng đích thân thích bằng hữu; Lâu lão bá tiện cực lực tương trợ 遇著舍下困窮的親戚朋友; 婁老伯便極力相助 (Đệ tam thập nhất hồi) Gặp bạn bè thân thích trong cảnh khốn cùng; Lâu lão bá đều hết sức giúp đỡ.
bần hàn; nghèo túng; nghèo khổ
khó khăn; nỗi khổ; đau khổ (trong cuộc sống của người dân); tật khổ
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
Bần Cùng, Nghèo Túng, Nghèo Khổ
Gian Khổ, Gay Go
Nghèo Khó, Nghèo Khổ, Túng Quẫn
chịu đựng gian khổ; lăn lộn gian khổ
Khó Khăn
Gian Khổ
Nghèo, Nghèo Đói (Kinh Tế)
Khó
Khó Sống Chung, Khó Ăn Ở
nguy nan; nguy hiểm và tai hoạ; nguy hiểm khó khăn
gian nguy; nguy nan; khó khăn nguy hiểmthon von