如意 rúyì
volume volume

Từ hán việt: 【như ý】

Đọc nhanh: 如意 (như ý). Ý nghĩa là: như ý; vừa ý, gậy như ý (tượng trưng cho sự tốt lành).

Ý Nghĩa của "如意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

如意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. như ý; vừa ý

符合心意

如意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gậy như ý (tượng trưng cho sự tốt lành)

一种象征吉祥的器物,用玉、竹、骨等制成,头呈灵芝形或云形,柄微曲,供赏玩

So sánh, Phân biệt 如意 với từ khác

✪ 1. 如意 vs 满意

Giải thích:

"如意" chủ yếu chỉ cảm giác hài lòng trong lòng, "满意" còn biểu thị những thứ khác hoặc những người khác phù hợp với mong muốn của bản thân.
"如意" có thể tách ra sử dụng, nhưng "满意" không thể tách ra sử dụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如意

  • volume volume

    - 可心 kěxīn

    - vừa như ý.

  • volume volume

    - zuì 喜欢 xǐhuan 如意郎君 rúyìlángjūn

    - Một người chồng lý tưởng nhất.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 他们 tāmen 有意 yǒuyì 侵犯 qīnfàn 被告 bèigào de 公民权利 gōngmínquánlì jiù 一样 yīyàng le

    - Không nếu họ cố ý vi phạm quyền công dân của bị đơn.

  • volume volume

    - 如今 rújīn 必须 bìxū yǒu 高度 gāodù de 竞争 jìngzhēng 意识 yìshí 才能 cáinéng zài 体育运动 tǐyùyùndòng zhōng 取胜 qǔshèng

    - Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.

  • volume volume

    - 做人 zuòrén yào 表里如一 biǎolǐrúyī 对待 duìdài 别人 biérén 不要 búyào 虚情假意 xūqíngjiǎyì

    - Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.

  • volume volume

    - 不意 bùyì 大雨如注 dàyǔrúzhù 不能 bùnéng 起程 qǐchéng

    - không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được

  • volume volume

    - 五福临门 wǔfúlínmén 万事如意 wànshìrúyì 万事 wànshì 顺心 shùnxīn

    - Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!

  • volume volume

    - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao