美丽 měilì
volume volume

Từ hán việt: 【mĩ lệ】

Đọc nhanh: 美丽 (mĩ lệ). Ý nghĩa là: đẹp; xinh đẹp; đẹp đẽ. Ví dụ : - 她的笑容非常美丽。 Nụ cười của cô ấy rất xinh đẹp.. - 这座山非常美丽迷人。 Ngọn núi này rất đẹp và quyến rũ.. - 美丽的风景让人陶醉。 Cảnh đẹp làm người ta say mê.

Ý Nghĩa của "美丽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

美丽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đẹp; xinh đẹp; đẹp đẽ

好看;能给人美感的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Nụ cười của cô ấy rất xinh đẹp.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò shān 非常 fēicháng 美丽 měilì 迷人 mírén

    - Ngọn núi này rất đẹp và quyến rũ.

  • volume volume

    - 美丽 měilì de 风景 fēngjǐng ràng rén 陶醉 táozuì

    - Cảnh đẹp làm người ta say mê.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 美丽 với từ khác

✪ 1. 好看 vs 美丽

Giải thích:

- "好看" chủ yếu được sử dụng trong văn nói, "美丽" không có hạn chế như vậy.
- "好看" cũng có nghĩa là "thú vị, hấp dẫn", nhưng "美丽" không có nghĩa này.

✪ 2. 美丽 vs 好

Giải thích:

"美好" thường dùng để hình dung những sự vật trừu tượng như cuộc sống, tiền đồ, nguyện vọng, không thể tu sức cho người, "" không có hạn chế này.

✪ 3. 美丽 vs 优美

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ dùng để miêu tả phong cảnh, môi trường..
Khác:
- "美丽" thường dùng để mô tả tướng mạo, dáng người, ăn mặc …đẹp.
"优美" thường thiên về mô tả hành động, hình tượng…đem đến cho người khác một cảm giác tốt đẹp.
- "美丽" thường mô tả nhiều về cảm nhận của thị giác, "优美" còn có thể mô tả phi thị giác (nghe).
- "美丽" có cách dùng tu từ, có ý nghĩa tốt đẹp cao quý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美丽

  • volume volume

    - 他勒出 tālēichū le 美丽 měilì de 图案 túàn

    - Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.

  • volume volume

    - 丽水 líshuǐ hěn měi

    - Lệ Thủy rất đẹp.

  • volume volume

    - 一抹 yīmǒ 晚霞 wǎnxiá zhēn 美丽 měilì

    - Một áng hoàng hôn thật đẹp.

  • volume volume

    - 伍朵 wǔduǒ 鲜花 xiānhuā zhēn 美丽 měilì

    - Năm bông hoa tươi rất đẹp.

  • volume volume

    - 仪态万方 yítàiwànfāng ( 姿态 zītài 美丽 měilì 多姿 duōzī )

    - dáng vẻ uyển chuyển yêu kiều (thường chỉ nữ giới).

  • volume volume

    - bèi 美丽 měilì de 风景 fēngjǐng suǒ 诱惑 yòuhuò

    - Anh ấy bị quyến rũ bởi cảnh đẹp

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 美丽 měilì de 外貌 wàimào

    - Anh ấy say mê ngoại hình xinh đẹp của cô ấy.

  • volume volume

    - 所在 suǒzài de 城市 chéngshì hěn 美丽 měilì

    - Thành phố nơi bạn đang ở rât đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+7 nét), chủ 丶 (+7 nét)
    • Pinyin: Lí , Lì
    • Âm hán việt: Ly , Lệ
    • Nét bút:一丨フ丶一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MMBB (一一月月)
    • Bảng mã:U+4E3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa