Đọc nhanh: 美丽 (mĩ lệ). Ý nghĩa là: đẹp; xinh đẹp; đẹp đẽ. Ví dụ : - 她的笑容非常美丽。 Nụ cười của cô ấy rất xinh đẹp.. - 这座山非常美丽迷人。 Ngọn núi này rất đẹp và quyến rũ.. - 美丽的风景让人陶醉。 Cảnh đẹp làm người ta say mê.
美丽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẹp; xinh đẹp; đẹp đẽ
好看;能给人美感的
- 她 的 笑容 非常 美丽
- Nụ cười của cô ấy rất xinh đẹp.
- 这座 山 非常 美丽 迷人
- Ngọn núi này rất đẹp và quyến rũ.
- 美丽 的 风景 让 人 陶醉
- Cảnh đẹp làm người ta say mê.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 美丽 với từ khác
✪ 1. 好看 vs 美丽
- "好看" chủ yếu được sử dụng trong văn nói, "美丽" không có hạn chế như vậy.
- "好看" cũng có nghĩa là "thú vị, hấp dẫn", nhưng "美丽" không có nghĩa này.
✪ 2. 美丽 vs 好
"美好" thường dùng để hình dung những sự vật trừu tượng như cuộc sống, tiền đồ, nguyện vọng, không thể tu sức cho người, "好" không có hạn chế này.
✪ 3. 美丽 vs 优美
Giống:
- Đều là tính từ dùng để miêu tả phong cảnh, môi trường..
Khác:
- "美丽" thường dùng để mô tả tướng mạo, dáng người, ăn mặc …đẹp.
"优美" thường thiên về mô tả hành động, hình tượng…đem đến cho người khác một cảm giác tốt đẹp.
- "美丽" thường mô tả nhiều về cảm nhận của thị giác, "优美" còn có thể mô tả phi thị giác (nghe).
- "美丽" có cách dùng tu từ, có ý nghĩa tốt đẹp cao quý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美丽
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 丽水 很 美
- Lệ Thủy rất đẹp.
- 一抹 晚霞 真 美丽
- Một áng hoàng hôn thật đẹp.
- 伍朵 鲜花 真 美丽
- Năm bông hoa tươi rất đẹp.
- 仪态万方 ( 姿态 美丽 多姿 )
- dáng vẻ uyển chuyển yêu kiều (thường chỉ nữ giới).
- 他 被 美丽 的 风景 所 诱惑
- Anh ấy bị quyến rũ bởi cảnh đẹp
- 他 喜欢 她 美丽 的 外貌
- Anh ấy say mê ngoại hình xinh đẹp của cô ấy.
- 你 所在 的 城市 很 美丽
- Thành phố nơi bạn đang ở rât đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丽›
美›
Xinh Đẹp
xinh xắn; xinh đẹp; duyên dáng
Đẹp Đẽ, Khôi Ngô, Anh Tuấn (Tướng Mạo)
lộng lẫy; tráng lệ
Thanh Tú Đẹp Đẽ
Mỹ Quan
khuôn mặt đẹpvẻ mặt xinh đẹp
xinh đẹp; xinh xắn; đẹp đẽ
Trang Nhã, Thanh Lịch, Thanh Nhã, Đẹp, Xinh Xắn
đẹp một cách kỳ lạkỳ lạ và tuyệt vời
Nho Nhã
đẹp và quyến rũhào nhoángrực rỡ
sặc sỡ; rực rỡ; lộng lẫy
rộng lượng; độ lượng
cẩm tú; gấm vóc; gấm
tuyệt đẹp; đẹp lạ thường; lộng lẫy; tráng lệ; nguy nga; khôi lệ
tuấn tú; khôi ngô
Tú Lệ, Thanh Tú Đẹp Đẽ, Xinh Đẹp
Mốt
Tuấn Tú
Tươi Tắn
thanh tú; đẹp đẽ; tuấn tú (dung mạo)khôi ngô
rực rỡ tươi đẹp; sáng đẹp
xinh đẹp
Tươi Đẹp, Xinh Đẹp, Diễm Lệ
Tốt Đẹp, Đẹp, Tươi Đẹp (Cuộc Sống
thanh mảnh; mảnh mai; mềm mại; đẹp đẽ
hiện đại; kiểu mới; tân thời
thanh tú; xinh đẹp; xinh đẹp khéo léo
Khiến Người Khác Say Đắm, Mê Hồn
tiếng khen; lời khen; lời ca ngợi
rộng lớn; rộng rãi
thuần mỹ; thuần khiết đẹp đẽ
Câu
Đài Loanxinh đẹpkhá
Dấu Hiệu, Kí Hiệu
Hai Bên Bờ, Đôi Bờ (Sông, Biển)
Ngoài Trời
khác; ngoàikiểu khác; cách khác
Sáng Và Đẹp