难看 nánkàn
volume volume

Từ hán việt: 【nan khán】

Đọc nhanh: 难看 (nan khán). Ý nghĩa là: xấu xí; khó coi; không đẹp mắt, xấu hổ; nhục nhã; mất mặt. Ví dụ : - 他的字写得非常难看。 Chữ anh ấy viết rất xấu.. - 你画的画难看极了! Bức tranh bạn vẽ, xấu quá đi!. - 他穿那件衣服真难看! Anh ấy mặc chiếc áo đó xấu quá!

Ý Nghĩa của "难看" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

难看 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xấu xí; khó coi; không đẹp mắt

丑陋; 不好看

Ví dụ:
  • volume volume

    - de xiě 非常 fēicháng 难看 nánkàn

    - Chữ anh ấy viết rất xấu.

  • volume volume

    - huà de huà 难看 nánkàn 极了 jíle

    - Bức tranh bạn vẽ, xấu quá đi!

  • volume volume

    - 穿 chuān 那件 nàjiàn 衣服 yīfú zhēn 难看 nánkàn

    - Anh ấy mặc chiếc áo đó xấu quá!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. xấu hổ; nhục nhã; mất mặt

不光荣; 不体面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 当众 dāngzhòng bèi 批评 pīpíng 感到 gǎndào hěn 难看 nánkàn

    - Bị phê bình trước đám đông, anh ấy thấy mất mặt.

  • volume volume

    - 做出 zuòchū le 这么 zhème 难看 nánkàn de 事情 shìqing

    - Anh ta lại làm ra chuyện xấu hổ như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难看

  • volume volume

    - 谄媚 chǎnmèi de 样子 yàngzi zhēn 难看 nánkàn

    - Dáng vẻ nịnh bợ của anh ta rất khó coi.

  • volume volume

    - kàn 江山好改 jiāngshānhǎogǎi 秉性难移 bǐngxìngnányí gǔn le bié 留恋 liúliàn

    - Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.

  • volume volume

    - 大海 dàhǎi 渺远 miǎoyuǎn 难以 nányǐ 看到 kàndào 尽头 jìntóu

    - Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.

  • volume volume

    - 看到 kàndào yǒu 困难 kùnnán dōu 不愿 bùyuàn 帮助 bāngzhù zhè 就是 jiùshì 所谓 suǒwèi de 朋友 péngyou

    - Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.

  • volume volume

    - 做出 zuòchū le 这么 zhème 难看 nánkàn de 事情 shìqing

    - Anh ta lại làm ra chuyện xấu hổ như vậy.

  • volume volume

    - zài 困难 kùnnán de 时候 shíhou 我们 wǒmen yào 看到 kàndào 光明 guāngmíng de 前途 qiántú

    - Trong thời điểm khó khăn, chúng ta phải nhìn thấy một tương lai tươi sáng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 这样 zhèyàng kàn hěn 难过 nánguò

    - Họ đối xử với tôi như vậy, tôi rất buồn.

  • - shuō de hěn nán kàn 敢不敢 gǎnbùgǎn 放马过来 fàngmǎguòlái

    - Bạn nói rất khó, tôi xem bạn có dám thử không!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao