Đọc nhanh: 难看 (nan khán). Ý nghĩa là: xấu xí; khó coi; không đẹp mắt, xấu hổ; nhục nhã; mất mặt. Ví dụ : - 他的字写得非常难看。 Chữ anh ấy viết rất xấu.. - 你画的画,难看极了! Bức tranh bạn vẽ, xấu quá đi!. - 他穿那件衣服,真难看! Anh ấy mặc chiếc áo đó xấu quá!
难看 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xấu xí; khó coi; không đẹp mắt
丑陋; 不好看
- 他 的 字 写 得 非常 难看
- Chữ anh ấy viết rất xấu.
- 你 画 的 画 , 难看 极了 !
- Bức tranh bạn vẽ, xấu quá đi!
- 他 穿 那件 衣服 , 真 难看 !
- Anh ấy mặc chiếc áo đó xấu quá!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. xấu hổ; nhục nhã; mất mặt
不光荣; 不体面
- 他 当众 被 批评 , 感到 很 难看
- Bị phê bình trước đám đông, anh ấy thấy mất mặt.
- 他 做出 了 这么 难看 的 事情
- Anh ta lại làm ra chuyện xấu hổ như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难看
- 他 谄媚 的 样子 真 难看
- Dáng vẻ nịnh bợ của anh ta rất khó coi.
- 看 江山好改 秉性难移 我 滚 了 别 留恋
- Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.
- 大海 渺远 , 难以 看到 尽头
- Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 他 做出 了 这么 难看 的 事情
- Anh ta lại làm ra chuyện xấu hổ như vậy.
- 在 困难 的 时候 , 我们 要 看到 光明 的 前途
- Trong thời điểm khó khăn, chúng ta phải nhìn thấy một tương lai tươi sáng.
- 他们 这样 看 我 , 我 很 难过
- Họ đối xử với tôi như vậy, tôi rất buồn.
- 你 说 的 很 难 , 我 看 你 敢不敢 放马过来 !
- Bạn nói rất khó, tôi xem bạn có dám thử không!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
看›
难›
Xinh Đẹp
Tươi Đẹp, Xinh Đẹp, Diễm Lệ
Tuấn Tú
Đẹp, Xinh, Hay
Đẹp
Thể Diện
Mỹ Quan
khuôn mặt đẹpvẻ mặt xinh đẹp
lịch sự; nho nhã (cử chỉ, ăn mặc, thường dùng trong câu phủ định); nền
đến từ mọi nơitừ khắp nơituyệt đẹp (của người phụ nữ)hủy hoại và đảo lộn trạng thái
tài năng xuất chúng
Đài Loanxinh đẹpkhá