标志 biāozhì
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu chí】

Đọc nhanh: 标志 (tiêu chí). Ý nghĩa là: ký hiệu; cột mốc; biểu tượng; dấu hiệu, đánh dấu; cắm mốc. Ví dụ : - 标志上有公司的名字。 Trên biểu tượng có tên của công ty.. - 这个标志很容易识别。 Biểu tượng này rất dễ nhận diện.. - 商店的标志很吸引人。 Biểu tượng của cửa hàng rất thu hút.

Ý Nghĩa của "标志" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

标志 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ký hiệu; cột mốc; biểu tượng; dấu hiệu

显示事物特征,便于识别的记号

Ví dụ:
  • volume volume

    - 标志 biāozhì shàng yǒu 公司 gōngsī de 名字 míngzi

    - Trên biểu tượng có tên của công ty.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 标志 biāozhì hěn 容易 róngyì 识别 shíbié

    - Biểu tượng này rất dễ nhận diện.

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn de 标志 biāozhì hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Biểu tượng của cửa hàng rất thu hút.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

标志 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đánh dấu; cắm mốc

标明或显示某种特征

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 改变 gǎibiàn 标志 biāozhì le 公司 gōngsī de 进步 jìnbù

    - Những thay đổi này đánh dấu sự tiến bộ của công ty.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà 标志 biāozhì le 艺术家 yìshùjiā de 风格 fēnggé

    - Bức tranh này đánh dấu phong cách của nghệ sĩ.

  • volume volume

    - de 发言 fāyán 标志 biāozhì le 会议 huìyì de 结束 jiéshù

    - Phát biểu của anh ấy đánh dấu sự kết thúc của cuộc họp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 标志 với từ khác

✪ 1. 标志 vs 记号

Giải thích:

- "标志" vừa có thể là danh từ vừa có thể là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ.
- "记号" chỉ là danh từ.
Danh từ "标志" có thể là sự vật trừu tượng, cũng có thể là sự vật cụ thể, nhưng "记号" chỉ có thể là sự vật cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标志

  • volume volume

    - 大理石 dàlǐshí 拱门 gǒngmén shì 著名 zhùmíng de 伦敦 lúndūn 标志 biāozhì

    - Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.

  • volume volume

    - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • volume volume

    - 临时 línshí de 标志 biāozhì hěn 重要 zhòngyào

    - Các biển báo tạm thời rất quan trọng.

  • volume volume

    - 烧瓶 shāopíng 侧面 cèmiàn yǒu 刻度 kèdù 标志 biāozhì

    - Ở mặt bên của bình chứa có các đường chia vạch đánh dấu.

  • volume volume

    - 特殊 tèshū 标志 biāozhì 大拇指 dàmǔzhǐ 向下 xiàngxià

    - Biểu tượng đặc biệt của một ngón tay cái hướng xuống.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 建筑 jiànzhù shì 城市 chéngshì de 标志 biāozhì

    - Công trình này là biểu tượng của thành phố.

  • volume volume

    - 佛像 fóxiàng 胸前 xiōngqián 有个 yǒugè wàn 标志 biāozhì

    - Trước ngực tượng Phật có ký hiệu chữ Vạn.

  • volume volume

    - de 发言 fāyán 标志 biāozhì le 会议 huìyì de 结束 jiéshù

    - Phát biểu của anh ấy đánh dấu sự kết thúc của cuộc họp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GP (土心)
    • Bảng mã:U+5FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao