Đọc nhanh: 标志 (tiêu chí). Ý nghĩa là: ký hiệu; cột mốc; biểu tượng; dấu hiệu, đánh dấu; cắm mốc. Ví dụ : - 标志上有公司的名字。 Trên biểu tượng có tên của công ty.. - 这个标志很容易识别。 Biểu tượng này rất dễ nhận diện.. - 商店的标志很吸引人。 Biểu tượng của cửa hàng rất thu hút.
标志 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ký hiệu; cột mốc; biểu tượng; dấu hiệu
显示事物特征,便于识别的记号
- 标志 上 有 公司 的 名字
- Trên biểu tượng có tên của công ty.
- 这个 标志 很 容易 识别
- Biểu tượng này rất dễ nhận diện.
- 商店 的 标志 很 吸引 人
- Biểu tượng của cửa hàng rất thu hút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
标志 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh dấu; cắm mốc
标明或显示某种特征
- 这些 改变 标志 了 公司 的 进步
- Những thay đổi này đánh dấu sự tiến bộ của công ty.
- 这幅 画 标志 了 艺术家 的 风格
- Bức tranh này đánh dấu phong cách của nghệ sĩ.
- 他 的 发言 标志 了 会议 的 结束
- Phát biểu của anh ấy đánh dấu sự kết thúc của cuộc họp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 标志 với từ khác
✪ 1. 标志 vs 记号
- "标志" vừa có thể là danh từ vừa có thể là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ.
- "记号" chỉ là danh từ.
Danh từ "标志" có thể là sự vật trừu tượng, cũng có thể là sự vật cụ thể, nhưng "记号" chỉ có thể là sự vật cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标志
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 烧瓶 侧面 有 刻度 标志
- Ở mặt bên của bình chứa có các đường chia vạch đánh dấu.
- 特殊 标志 大拇指 向下
- Biểu tượng đặc biệt của một ngón tay cái hướng xuống.
- 这个 建筑 是 城市 的 标志
- Công trình này là biểu tượng của thành phố.
- 佛像 胸前 有个 卐 字 标志
- Trước ngực tượng Phật có ký hiệu chữ Vạn.
- 他 的 发言 标志 了 会议 的 结束
- Phát biểu của anh ấy đánh dấu sự kết thúc của cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
志›
标›