Đọc nhanh: 美丽新世界 (mĩ lệ tân thế giới). Ý nghĩa là: Brave New World, tiểu thuyết của Aldous Huxley 阿 道 司 · 赫胥黎 [A1 dao4 si1 · He4 xu1 li2].
美丽新世界 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Brave New World, tiểu thuyết của Aldous Huxley 阿 道 司 · 赫胥黎 [A1 dao4 si1 · He4 xu1 li2]
Brave New World, novel by Aldous Huxley 阿道司·赫胥黎[A1 dao4 si1 · He4 xu1 li2]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美丽新世界
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 新疆 有 很多 美丽 的 湖泊
- Tân Cương có nhiều hồ đẹp.
- 他 幻想 出 完美 的 世界
- Anh ấy ảo tưởng ra thế giới hoàn hảo.
- 北京 广播电台 向 全世界 播送 新闻
- Đài phát thanh Bắc Kinh phát sóng tin tức đến toàn thế giới.
- 倭 之 美食 闻名世界
- Ẩm thực của Nhật Bản nổi tiếng thế giới.
- 法国 美食 全世界 闻名 , 你 有没有 尝过 ?
- Ẩm thực Pháp nổi tiếng trên toàn thế giới. Bạn đã bao giờ thử chưa?
- 我 妻子 是 世界 上 最 美丽 的
- Vợ tôi là người đẹp nhất thế giới.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
丽›
新›
界›
美›