Đọc nhanh: 美貌 (mĩ mạo). Ý nghĩa là: khuôn mặt đẹp, vẻ mặt xinh đẹp. Ví dụ : - 美貌的年轻女子。 vẻ mặt xinh đẹp của người thiếu nữ.
美貌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khuôn mặt đẹp
美丽的容貌
✪ 2. vẻ mặt xinh đẹp
容貌美丽
- 美貌 的 年轻 女子
- vẻ mặt xinh đẹp của người thiếu nữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美貌
- 她 闭月羞花 的 美貌 顿时 迷倒 了 他
- Vẻ ngoài xinh đẹp hoa nhường nguyệt thẹn của cô bỗng làm anh mê mẩn.
- 她 妒 别人 的 美貌
- Cô ấy đố kị với vẻ đẹp của người khác.
- 天赋 、 勤奋 和 美貌 的 组合 使 她 成 了 佼佼者
- Sự kết hợp giữa tài năng, sự chăm chỉ và sắc đẹp đã khiến cô trở thành người nổi bật.
- 她 的 美貌 诱惑 了 很多 人
- Vẻ đẹp của cô đã quyến rũ nhiều người.
- 她 的 容貌 十分 美丽
- Dung mạo của cô ấy rất xinh đẹp.
- 美貌 的 年轻 女子
- vẻ mặt xinh đẹp của người thiếu nữ.
- 他 喜欢 她 美丽 的 外貌
- Anh ấy say mê ngoại hình xinh đẹp của cô ấy.
- 她 总是 炫耀 自己 的 美貌
- Cô ấy luôn khoe vẻ đẹp của mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
美›
貌›