Đọc nhanh: 亮丽 (lượng lệ). Ý nghĩa là: sáng và đẹp.
亮丽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sáng và đẹp
bright and beautiful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮丽
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 一把 亮铮铮 的 利剑
- một thanh kiếm sáng loáng.
- 与 她 相比 , 你 更 漂亮
- So với cô ấy, bạn đẹp hơn.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 丽丽 , 快 给 客人 沏茶
- Lệ Lệ, mau pha trà cho khách.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
- 明星 之所以 受人 关注 , 是因为 他们 在 荧幕 上 光鲜亮丽
- Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丽›
亮›