Đọc nhanh: 艳丽 (diễm lệ). Ý nghĩa là: tươi đẹp; xinh đẹp; diễm lệ; diễm. Ví dụ : - 艳丽夺目 xinh đẹp loá mắt. - 艳丽的彩虹。 Cầu vồng tươi đẹp.
艳丽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tươi đẹp; xinh đẹp; diễm lệ; diễm
鲜明美丽
- 艳丽夺目
- xinh đẹp loá mắt
- 艳丽 的 彩虹
- Cầu vồng tươi đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艳丽
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 艳丽夺目
- xinh đẹp loá mắt
- 艳丽 的 彩虹
- Cầu vồng tươi đẹp.
- 她 喜欢 艳丽 的 紫色
- Cô ấy thích màu tím rực rỡ.
- 我们 都 艳羡 她 的 美丽
- Chúng tôi đều ngưỡng mộ vẻ đẹp của cô ấy.
- 她 穿 了 一件 艳丽 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy rất lộng lẫy.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 丽水 很 美
- Lệ Thủy rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丽›
艳›
Đẹp Đẽ, Khôi Ngô, Anh Tuấn (Tướng Mạo)
lộng lẫy; tráng lệ
Thanh Tú Đẹp Đẽ
đẹp một cách kỳ lạkỳ lạ và tuyệt vời
thanh túnho nhã (lời nói, cử chỉ)xinh xắnóng ả
xán lạn; chói lọi; rực rỡ; chói lóisáng lạn
sặc sỡ; rực rỡ; lộng lẫy
Xán Lạn
óng ánh; lóng lánh; rực rỡ; lộng lẫy; sáng chói; choáng lộn; rỡ ràng; rỡ
tuyệt đẹp; đẹp lạ thường; lộng lẫy; tráng lệ; nguy nga; khôi lệ
tuấn tú; khôi ngô
Tú Lệ, Thanh Tú Đẹp Đẽ, Xinh Đẹp
đẹp và quyến rũhào nhoángrực rỡ
Tươi Tắn
rực rỡ tươi đẹp; sáng đẹp
xinh đẹp
xinh đẹp nho nhã; óng chuốt
Đẹp
tươi đẹp; xinh đẹp (phong cảnh)
Hoa Lệ
diêm dúa loè loẹtđàng điếm
tươi đẹp; xinh tươiXem kiều diễm 嬌豔.
đến từ mọi nơitừ khắp nơituyệt đẹp (của người phụ nữ)hủy hoại và đảo lộn trạng thái
Đài Loanxinh đẹpkhá
mát mẻ và thanh lịch