Đọc nhanh: 锦绣 (cẩm tú). Ý nghĩa là: cẩm tú; gấm vóc; gấm. Ví dụ : - 锦绣山河。 giang sơn gấm vóc.. - 锦绣前程。 tiền đồ gấm vóc.
锦绣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẩm tú; gấm vóc; gấm
精美鲜艳的丝织品,比喻美丽或好美
- 锦绣山河
- giang sơn gấm vóc.
- 锦绣前程
- tiền đồ gấm vóc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锦绣
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 锦绣山河
- non sông gấm vóc; giang sơn cẩm tú.
- 锦绣山河
- giang sơn gấm vóc.
- 国际足球 锦标赛
- thi đấu bóng đá quốc tế.
- 妈妈 在 裙边 上 绣 了 几朵 花
- Mẹ thêu vài bông hoa ở mép váy.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 锦绣前程
- tiền đồ gấm vóc.
- 锦绣前程
- tiền đồ như gấm thêu hoa; tương lai rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绣›
锦›