锦绣 jǐnxiù
volume volume

Từ hán việt: 【cẩm tú】

Đọc nhanh: 锦绣 (cẩm tú). Ý nghĩa là: cẩm tú; gấm vóc; gấm. Ví dụ : - 锦绣山河。 giang sơn gấm vóc.. - 锦绣前程。 tiền đồ gấm vóc.

Ý Nghĩa của "锦绣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

锦绣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cẩm tú; gấm vóc; gấm

精美鲜艳的丝织品,比喻美丽或好美

Ví dụ:
  • volume volume

    - 锦绣山河 jǐnxiùshānhé

    - giang sơn gấm vóc.

  • volume volume

    - 锦绣前程 jǐnxiùqiánchéng

    - tiền đồ gấm vóc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锦绣

  • volume volume

    - 锦绣河山 jǐnxiùhéshān

    - non sông gấm vóc

  • volume volume

    - 锦绣山河 jǐnxiùshānhé

    - non sông gấm vóc; giang sơn cẩm tú.

  • volume volume

    - 锦绣山河 jǐnxiùshānhé

    - giang sơn gấm vóc.

  • volume volume

    - 国际足球 guójìzúqiú 锦标赛 jǐnbiāosài

    - thi đấu bóng đá quốc tế.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zài 裙边 qúnbiān shàng xiù le 几朵 jǐduǒ huā

    - Mẹ thêu vài bông hoa ở mép váy.

  • volume volume

    - 富贵 fùguì 不归 bùguī 故乡 gùxiāng 衣绣夜行 yīxiùyèxíng shuí 知之者 zhīzhīzhě

    - Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.

  • volume volume

    - 锦绣前程 jǐnxiùqiánchéng

    - tiền đồ gấm vóc.

  • volume volume

    - 锦绣前程 jǐnxiùqiánchéng

    - tiền đồ như gấm thêu hoa; tương lai rực rỡ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一ノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHDS (女一竹木尸)
    • Bảng mã:U+7EE3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Cẩm
    • Nét bút:ノ一一一フノ丨フ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCHAB (重金竹日月)
    • Bảng mã:U+9526
    • Tần suất sử dụng:Cao