Đọc nhanh: 纯美 (thuần mĩ). Ý nghĩa là: thuần mỹ; thuần khiết đẹp đẽ.
纯美 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuần mỹ; thuần khiết đẹp đẽ
纯洁美好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯美
- 这 把 琴音 色 纯美
- Cây cổ cầm này có âm thanh trong trẻo và đẹp.
- 莲花 象征 着 纯洁 与 美丽
- Hoa sen biểu tượng cho sự thuần khiết và đẹp.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 不是 一个 说谎者 也 不是 单纯 的 说谎者
- Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.
- 她 的 笑容 纯粹 而 美好
- Nụ cười của cô ấy thật thuần khiết và xinh đẹp.
- 优美 的 大自然 可以 纯净 人 的 心灵
- Thiên nhiên tươi đẹp có thể thanh lọc tâm hồn con người.
- 世上 有 很多 美好 的 事物
- Trong xã hội có rất nhiều điều tốt đẹp.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纯›
美›