Đọc nhanh: 户外 (hộ ngoại). Ý nghĩa là: ngoài trời. Ví dụ : - 你干嘛意淫自己在户外 Tại sao bạn lại giả vờ ở ngoài trời?. - 户外比室内爽朗得多。 ngoài trời sáng hơn trong nhà nhiều.
户外 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài trời
室外露天处
- 你 干嘛 意淫 自己 在 户外
- Tại sao bạn lại giả vờ ở ngoài trời?
- 户外 比 室内 爽朗 得 多
- ngoài trời sáng hơn trong nhà nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 户外
- 透过 窗户 看 外面 的 风景
- Nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.
- 窗户 外面 儿有 棵 梧桐树
- Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.
- 户外 比 室内 爽朗 得 多
- ngoài trời sáng hơn trong nhà nhiều.
- 有 个人 起 窗户 外面 走 过去
- Có một người đi ngang qua cửa sổ.
- 冬天 户外 的 寒冷 让 人 发抖
- Cái lạnh ngoài trời vào mùa đông khiến người ta run rẩy.
- 温和 的 天气 适合 户外活动
- Thời tiết mát mẻ thích hợp cho hoạt động ngoài trời.
- 教室 窗户 以外 是 花园
- Ngoài cửa sổ lớp học là vườn hoa.
- 你 干嘛 意淫 自己 在 户外
- Tại sao bạn lại giả vờ ở ngoài trời?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
户›