瑰丽 guīlì
volume volume

Từ hán việt: 【côi lệ】

Đọc nhanh: 瑰丽 (côi lệ). Ý nghĩa là: tuyệt đẹp; đẹp lạ thường; lộng lẫy; tráng lệ; nguy nga; khôi lệ. Ví dụ : - 江边的夜景是雄伟而瑰丽的。 cảnh đêm bên sông vừa hùng vĩ vừa đẹp lạ thường.. - 这些作品为我们的文学艺术增添了新的瑰丽花朵。 những tác phẩm này đã góp thêm những bông hoa mới mẻ tuyệt đẹp vào vườn văn học nghệ thuật của chúng ta.

Ý Nghĩa của "瑰丽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. tuyệt đẹp; đẹp lạ thường; lộng lẫy; tráng lệ; nguy nga; khôi lệ

异常美丽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 江边 jiāngbiān de 夜景 yèjǐng shì 雄伟 xióngwěi ér 瑰丽 guīlì de

    - cảnh đêm bên sông vừa hùng vĩ vừa đẹp lạ thường.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 作品 zuòpǐn wèi 我们 wǒmen de 文学艺术 wénxuéyìshù 增添 zēngtiān le xīn de 瑰丽 guīlì 花朵 huāduǒ

    - những tác phẩm này đã góp thêm những bông hoa mới mẻ tuyệt đẹp vào vườn văn học nghệ thuật của chúng ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瑰丽

  • volume volume

    - 丽水 líshuǐ hěn měi

    - Lệ Thủy rất đẹp.

  • volume volume

    - cóng 玫瑰 méiguī 树上 shùshàng 剪下 jiǎnxià 一枝 yīzhī 插条 chātiáo

    - Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.

  • volume volume

    - 乘坐 chéngzuò zhe 华丽 huálì 轩车 xuānchē

    - Anh ấy đi trên chiếc xe sang trọng có màn che.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 玉石 yùshí 十分 shífēn 瑰丽 guīlì

    - Viên ngọc này vô cùng quý giá.

  • volume volume

    - 玫瑰 méiguī 开得 kāidé hěn 美丽 měilì

    - Hoa hồng nở rất đẹp.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 风和日暖 fēnghérìnuǎn 西湖 xīhú 显得 xiǎnde 更加 gèngjiā 绮丽 qǐlì

    - hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.

  • volume volume

    - 江边 jiāngbiān de 夜景 yèjǐng shì 雄伟 xióngwěi ér 瑰丽 guīlì de

    - cảnh đêm bên sông vừa hùng vĩ vừa đẹp lạ thường.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 作品 zuòpǐn wèi 我们 wǒmen de 文学艺术 wénxuéyìshù 增添 zēngtiān le xīn de 瑰丽 guīlì 花朵 huāduǒ

    - những tác phẩm này đã góp thêm những bông hoa mới mẻ tuyệt đẹp vào vườn văn học nghệ thuật của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+7 nét), chủ 丶 (+7 nét)
    • Pinyin: Lí , Lì
    • Âm hán việt: Ly , Lệ
    • Nét bút:一丨フ丶一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MMBB (一一月月)
    • Bảng mã:U+4E3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+9 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Côi , Khôi
    • Nét bút:一一丨一ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGHI (一土竹戈)
    • Bảng mã:U+7470
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa