Đọc nhanh: 俊俏 (tuấn tiếu). Ý nghĩa là: đẹp đẽ; khôi ngô; anh tuấn (tướng mạo); kháu khỉnh. Ví dụ : - 品貌俊俏。 tướng mạo tuấn tú khôi ngô.
俊俏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẹp đẽ; khôi ngô; anh tuấn (tướng mạo); kháu khỉnh
(相貌) 好看
- 品貌 俊俏
- tướng mạo tuấn tú khôi ngô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俊俏
- 她 爱 上 了 那个 英俊 的 书生
- Cô đem lòng yêu chàng thư sinh đẹp trai.
- 她 是 英俊 的 艺术家
- Cô ấy là một nghệ sĩ tài năng.
- 仪容俊秀 , 举止大方
- mặt mũi khôi ngô tuấn tú, cử chỉ đoan trang lịch sự.
- 品貌 俊俏
- tướng mạo tuấn tú khôi ngô.
- 她 是 个 打情骂俏 的 老手
- Cô ấy là một người tán tỉnh già đời.
- 多么 英俊 的 脸蛋
- Khuôn mặt xinh xắn như vậy.
- 她 的 男朋友 非常 英俊
- Bạn trai của cô ấy rất đẹp trai.
- 那个 英俊 的 少年 很 受欢迎
- Anh chàng khôi ngô tuấn tú đó rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俊›
俏›
tuyệt đẹp; đẹp lạ thường; lộng lẫy; tráng lệ; nguy nga; khôi lệ
tuấn tú; khôi ngô
xinh đẹp; xinh xắn; đẹp đẽ
thanh túnho nhã (lời nói, cử chỉ)xinh xắnóng ả
Tươi Đẹp, Xinh Đẹp, Diễm Lệ
xinh đẹp nho nhã; óng chuốt
Tuấn Tú
thanh tú; đẹp đẽ; tuấn tú (dung mạo)khôi ngô
Đẹp
lộng lẫy; tráng lệ
rực rỡ tươi đẹp; sáng đẹp
đẹp một cách kỳ lạkỳ lạ và tuyệt vời
Thanh Tú Đẹp Đẽ
Tú Lệ, Thanh Tú Đẹp Đẽ, Xinh Đẹp