Đọc nhanh: 别样 (biệt dạng). Ý nghĩa là: khác; ngoài, kiểu khác; cách khác.
✪ 1. khác; ngoài
另外的;其他的
✪ 2. kiểu khác; cách khác
其他式样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别样
- 他 展现出 别样 性感
- Anh ấy thể hiện sự quyến rũ khác biệt.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 傻 样儿 , 别动 , 我来 收拾 , 小心 划 着手
- Ngốc, đừng động để anh dọn, cẩn thận kẻo đứt tay
- 别 为了 丢失 一支 笔 就 这样 大惊小怪
- Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.
- 大伙儿 就 像 久别重逢 的 亲人 一样 , 亲热 极了
- Mọi người như người thân lâu ngày gặp lại nhau, vô cùng thân thiết.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 你 这样 做 真的 很 过分 , 别人 会 受伤 的
- Bạn làm như vậy thật là quá đáng, người khác sẽ bị tổn thương.
- 你 真的 是 很 过分 , 不该 那样 对待 别人
- Bạn thực sự quá đáng, không nên đối xử như vậy với người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
样›