Đọc nhanh: 两岸 (lưỡng ngạn). Ý nghĩa là: hai bên bờ; đôi bờ (sông, biển), hai bên bờ biển Đài Loan, ranh giới giữa Đài Loan và Trung Quốc. Ví dụ : - 在这条河的两岸,有很多大树 Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.. - 两岸 绿柳成荫 hai bên bờ, liễu xanh biếc. - 两岸花草丛生,竹林茁长。 hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
两岸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hai bên bờ; đôi bờ (sông, biển)
江河、海峡等两边的地方
- 在 这 条河 的 两岸 , 有 很多 大树
- Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hai bên bờ biển Đài Loan, ranh giới giữa Đài Loan và Trung Quốc
特指台湾海峡两岸,即中国的大陆和台湾省
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两岸
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 那水 两岸 风景 很 美
- Hai bờ của sông đó cảnh đẹp lắm.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 这座 桥梁 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 河流 两岸 是 肥美 的 土地
- hai bên bờ sông là những mảnh đất phì nhiêu.
- 这座 桥 横跨 在 两岸 之间
- Cây cầu này vắt ngang qua hai bờ.
- 在 这 条河 的 两岸 , 有 很多 大树
- Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
岸›