两岸 liǎng'àn
volume volume

Từ hán việt: 【lưỡng ngạn】

Đọc nhanh: 两岸 (lưỡng ngạn). Ý nghĩa là: hai bên bờ; đôi bờ (sông, biển), hai bên bờ biển Đài Loan, ranh giới giữa Đài Loan và Trung Quốc. Ví dụ : - 在这条河的两岸有很多大树 Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.. - 两岸 绿柳成荫 hai bên bờ, liễu xanh biếc. - 两岸花草丛生竹林茁长。 hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.

Ý Nghĩa của "两岸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

两岸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hai bên bờ; đôi bờ (sông, biển)

江河、海峡等两边的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài zhè 条河 tiáohé de 两岸 liǎngàn yǒu 很多 hěnduō 大树 dàshù

    - Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.

  • volume volume

    - 两岸 liǎngàn 绿柳 lǜliǔ 成荫 chéngyīn

    - hai bên bờ, liễu xanh biếc

  • volume volume

    - 两岸 liǎngàn 花草 huācǎo 丛生 cóngshēng 竹林 zhúlín 茁长 zhuózhǎng

    - hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hai bên bờ biển Đài Loan, ranh giới giữa Đài Loan và Trung Quốc

特指台湾海峡两岸,即中国的大陆和台湾省

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两岸

  • volume volume

    - 两岸 liǎngàn 绿柳 lǜliǔ 成荫 chéngyīn

    - hai bên bờ, liễu xanh biếc

  • volume volume

    - 那水 nàshuǐ 两岸 liǎngàn 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Hai bờ của sông đó cảnh đẹp lắm.

  • volume volume

    - 两岸 liǎngàn de 林丛 líncóng 一望无边 yīwàngwúbiān

    - cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 桥梁 qiáoliáng 连接 liánjiē 两岸 liǎngàn

    - Cây cầu này nối hai bên bờ.

  • volume volume

    - 两岸 liǎngàn 花草 huācǎo 丛生 cóngshēng 竹林 zhúlín 茁长 zhuózhǎng

    - hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.

  • volume volume

    - 河流 héliú 两岸 liǎngàn shì 肥美 féiměi de 土地 tǔdì

    - hai bên bờ sông là những mảnh đất phì nhiêu.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò qiáo 横跨 héngkuà zài 两岸 liǎngàn 之间 zhījiān

    - Cây cầu này vắt ngang qua hai bờ.

  • volume volume

    - zài zhè 条河 tiáohé de 两岸 liǎngàn yǒu 很多 hěnduō 大树 dàshù

    - Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ngạn
    • Nét bút:丨フ丨一ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UMMJ (山一一十)
    • Bảng mã:U+5CB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao