Đọc nhanh: 俊美 (tuấn mĩ). Ý nghĩa là: tuấn tú; khôi ngô.
俊美 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuấn tú; khôi ngô
俊秀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俊美
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 不用说 , 夏日 的 傍晚 是 多么 美
- Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 世界 将 更为 美好
- Thế giới sẽ trở nên tốt đẹp hơn.
- 世上 有 很多 美好 的 事物
- Trong xã hội có rất nhiều điều tốt đẹp.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 世上 没有 完美 的 人
- Trên đời không có người nào hoàn hảo.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俊›
美›
Trang Nhã, Thanh Lịch, Thanh Nhã, Đẹp, Xinh Xắn
tuyệt đẹp; đẹp lạ thường; lộng lẫy; tráng lệ; nguy nga; khôi lệ
đẹp một cách kỳ lạkỳ lạ và tuyệt vời
Tú Lệ, Thanh Tú Đẹp Đẽ, Xinh Đẹp
thanh túnho nhã (lời nói, cử chỉ)xinh xắnóng ả
thanh tú; đẹp đẽ; tuấn tú (dung mạo)khôi ngô
Tươi Đẹp, Xinh Đẹp, Diễm Lệ
Tốt Đẹp, Đẹp, Tươi Đẹp (Cuộc Sống
Tuấn Tú
xinh đẹp nho nhã; óng chuốt
Đẹp Đẽ, Khôi Ngô, Anh Tuấn (Tướng Mạo)
Đẹp
lộng lẫy; tráng lệ
rực rỡ tươi đẹp; sáng đẹp
Thanh Tú Đẹp Đẽ