Đọc nhanh: 奇丽 (kì lệ). Ý nghĩa là: đẹp một cách kỳ lạ, kỳ lạ và tuyệt vời.
奇丽 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đẹp một cách kỳ lạ
singularly beautiful
✪ 2. kỳ lạ và tuyệt vời
weird and wonderful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇丽
- 丽水 很 美
- Lệ Thủy rất đẹp.
- 丽丽 有 十七 本书 。 我 有 十八 本书
- Lili có mười bảy cuốn sách. Tôi có mười tám cuốn sách.
- 但 我 说 的 是 我 表妹 玛丽亚 · 肯奇塔
- Nhưng tôi đang nói về người em họ Maria Conchita của tôi.
- 丑支 所在 亦 有 奇妙
- Nơi có địa chi Sửu cũng có kỳ diệu.
- 楷书 是 中国 书法艺术 长河 中 一颗 灿烂 的 明星 和 绚丽 的 奇葩
- Khải thư như một ngôi sao sáng chói và là một kỳ quan huy hoàng trong lịch sử lâu đời của nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 丽丽 , 快 给 客人 沏茶
- Lệ Lệ, mau pha trà cho khách.
- 丽 姝
- người đẹp
- 幸福 是 一朵 美丽 的 奇葩 找到 他 的 人 都 是 快乐 的
- Hạnh phúc giống như một đóa hoa đẹp kì lạ, ai tìm được chính mình thì đều vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丽›
奇›
óng ánh; lóng lánh; rực rỡ; lộng lẫy; sáng chói; choáng lộn; rỡ ràng; rỡ
tuyệt đẹp; đẹp lạ thường; lộng lẫy; tráng lệ; nguy nga; khôi lệ
tuấn tú; khôi ngô
Tú Lệ, Thanh Tú Đẹp Đẽ, Xinh Đẹp
Tươi Đẹp, Xinh Đẹp, Diễm Lệ
đẹp và quyến rũhào nhoángrực rỡ
xinh đẹp nho nhã; óng chuốt
Tươi Tắn
Thanh Tú Đẹp Đẽ
Đẹp Đẽ, Khôi Ngô, Anh Tuấn (Tướng Mạo)
Đẹp
xán lạn; chói lọi; rực rỡ; chói lóisáng lạn
rực rỡ tươi đẹp; sáng đẹp
u nhã; u nhã đẹp đẽ
sặc sỡ; rực rỡ; lộng lẫy
tươi đẹp; xinh đẹp (phong cảnh)
đẹp lạ thường; đẹp kỳ lạ; khôi kỳ
số ít và hùng vĩkỳ lạ và vĩ đạikỳ vĩ