Đọc nhanh: 美满 (mĩ mãn). Ý nghĩa là: mỹ mãn; đầm ấm; cuộc sống đầy đủ. Ví dụ : - 他们有一个美满的家庭。 Họ có một gia đình hạnh phúc.. - 他们的婚姻非常美满。 Cuộc hôn nhân của họ rất viên mãn.. - 她渴望过上美满的生活。 Cô ấy khao khát có một cuộc sống viên mãn.
美满 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỹ mãn; đầm ấm; cuộc sống đầy đủ
美好圆满
- 他们 有 一个 美满 的 家庭
- Họ có một gia đình hạnh phúc.
- 他们 的 婚姻 非常 美满
- Cuộc hôn nhân của họ rất viên mãn.
- 她 渴望 过 上 美满 的 生活
- Cô ấy khao khát có một cuộc sống viên mãn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美满
- 他们 成为 夫妻 , 幸福美满
- Họ trở thành vợ chồng, hạnh phúc mỹ mãn.
- 你 遇到 过 美满 无瑕 的 夫妻 吗
- Bạn đã gặp được cặp đôi hoàn hảo chưa?
- 他们 有 美满 的 婚姻
- họ có một cuộc hôn nhân hạnh phúc.
- 她 多么 丰满 , 多么 美丽 !
- Cô ấy thật đầy đặn, thật xinh đẹp!
- 大快朵颐 ( 形容 食物 鲜美 , 吃 得 很 满意 )
- ăn quá đã.
- 他们 有 一个 美满 的 家庭
- Họ có một gia đình hạnh phúc.
- 她 渴望 过 上 美满 的 生活
- Cô ấy khao khát có một cuộc sống viên mãn.
- 祝 你 合家欢乐 , 幸福美满
- Chúc gia đình bạn vui vẻ, hạnh phúc viên mãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
美›
Hoàn Thiện
trọn vẹn; toàn vẹn; chu đáovẹn vẽ
Tốt Đẹp, Đẹp, Tươi Đẹp (Cuộc Sống
Đầy Đủ, Hoàn Toàn
Viên Mãn, Tốt Đẹp
hoàn tất; hoàn thành (công trình)
Hạnh Phúc
tốt đẹp; mỹ mãn; hoà thuận vui vẻ
Tất Cả
Toàn Thể
đủ; đầy đủ (thường chỉ vật phẩm); toàn bịcó đủ
Đầy Đủ
Toàn Bộ
Đều, Cả, Tất Thảy