Đọc nhanh: 漂亮 (phiêu lượng). Ý nghĩa là: đẹp; xinh xắn; xinh đẹp; có dáng, đáng chú ý; xuất chúng; tốt; xuất sắc; tuyệt vời. Ví dụ : - 她真是一位漂亮姑娘。 Cô ấy đúng là một cô gái xinh đẹp.. - 这朵花很漂亮。 Đóa hoa này rất đẹp.. - 她的笑容很漂亮。 Nụ cười của cô ấy thật đẹp.
漂亮 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẹp; xinh xắn; xinh đẹp; có dáng
好看;美观
- 她 真是 一位 漂亮 姑娘
- Cô ấy đúng là một cô gái xinh đẹp.
- 这 朵花 很漂亮
- Đóa hoa này rất đẹp.
- 她 的 笑容 很漂亮
- Nụ cười của cô ấy thật đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
漂亮 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng chú ý; xuất chúng; tốt; xuất sắc; tuyệt vời
事情做得非常好,让人很满意。
- 这件 事 你 做 得 很漂亮
- Chuyện này bạn làm rất tốt.
- 这件 事情 , 小李 做 得 十分 漂亮
- Chuyện này tiểu Lý đã làm rất tốt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 漂亮
✪ 1. 漂亮 + 的 + Danh từ (衣服、女孩、地方)
quần áo/ cô gái/ địa điểm đẹp/ xinh đẹp
- 她 是 一个 漂亮 的 女孩儿
- Cô ấy là một cô gái xinh đẹp
- 我 今天 买 了 几件 漂亮 的 衣服
- Hôm nay tôi đã mua được một vài bộ quần áo đẹp.
✪ 2. Động từ + (穿、打扮、长、写) + 得+ 很/特别 + 漂亮
mặc/ trang điểm/ nom/ viết rất/ đặc biệt xinh đẹp/ đẹp
- 她 今天 穿 得 特别 漂亮
- Cô ấy hôm nay mặc rất đẹp.
- 妈妈 每天 都 打扮 得 很漂亮
- Mỗi ngày mẹ tôi đều trang điểm rất xinh đẹp.
✪ 3. 漂漂亮亮
xinh đẹp, tươi đẹp
- 他 每天 都 打扮 得 漂漂亮亮 的
- Mỗi ngày cô ấy đều trang điểm rất xinh đẹp.
- 她 生活 过得 漂漂亮亮 的
- Cô ấy sống một cuộc sống tươi đẹp.
✪ 4. Động từ + (做、说、打、写) + 得+ 很/不/十分/非常 + 漂亮
làm/ nói/ đánh/ viết rất/ không/ vô cùng đẹp
- 麦克 的 普通话 说 得 很漂亮
- Tiếng phổ thông của Maike nói nghe rất hay.
- 今天 比赛 , 小王 打 得 很漂亮
- Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.
✪ 5. 漂亮 (+的) + Danh từ + (球、仗、动作、汉字)
trận bóng/ động tác/ chữ Hán đẹp
- 他们 今天 打 了 一个 漂亮仗
- Hôm nay họ đã đánh một trận bóng rất tuyệt vời.
So sánh, Phân biệt 漂亮 với từ khác
✪ 1. 精彩 vs 漂亮
Trung tâm ngữ bổ ngữ của "精彩" và "漂亮" không giống nhau, "精彩" bổ ngữ cho biểu diễn, triển lãm, ngôn ngữ, văn chương....; "漂亮" bổ nghĩa cho người, sắc thái, phong cảnh,...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂亮
- 买 了 个 漂亮 墩子
- Mua một chiếc đôn xinh đẹp.
- 他 每天 都 打扮 得 漂漂亮亮 的
- Mỗi ngày cô ấy đều trang điểm rất xinh đẹp.
- 与 她 相比 , 你 更 漂亮
- So với cô ấy, bạn đẹp hơn.
- 今天 比赛 , 小王 打 得 很漂亮
- Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 二房 的 花园 非常 漂亮
- Vườn hoa của vợ hai rất đẹp.
- 今年 我们 栽种 了 许多 漂亮 的 玫瑰
- Năm nay chúng tôi chúng rất nhiều bông hoa hồng xinh đẹp.
- 他 有 一对 漂亮 的 珏
- Anh ấy có một đôi ngọc đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
漂›