Đọc nhanh: 句子 (câu tử). Ý nghĩa là: câu. Ví dụ : - 请做这个句子的填空。 Điền vào chỗ trống của câu này.. - 一个句子他也没写出来。 Một câu cậu ta cũng viết không ra.. - 请用这些词写一个句子。 Viết một câu được tạo bởi các từ cho sẵn.
句子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu
由词或者词组组成,能表达完整意思的语言单位。
- 请 做 这个 句子 的 填空
- Điền vào chỗ trống của câu này.
- 一个 句子 他 也 没 写 出来
- Một câu cậu ta cũng viết không ra.
- 请 用 这些 词写 一个 句子
- Viết một câu được tạo bởi các từ cho sẵn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 句子
✪ 1. Động từ (造/说/写)+(Số lượng + 个 + )句子
- 他 在 纸 上 写 了 两个 句子
- Anh ta viết 2 câu trên giấy.
- 用 这些 词来造 三个 句子
- Hãy dùng những từ ngữ sau để đặt câu.
- 请 说 说 这个 句子 的 意思
- Hãy nêu ý nghĩa của câu này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 句子
- 她 想 在 句子 中 插入 一个 字
- Cô ấy muốn chèn thêm một chữ vào câu.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 这个 句子 是 复句
- Câu này là câu phức.
- 句子 的 构造
- Cấu tạo câu
- 用 这些 词来造 三个 句子
- Hãy dùng những từ ngữ sau để đặt câu.
- 我 简单 说 几句 做个 引子 , 希望 大家 多 发表意见
- tôi chỉ nói mấy câu mào đầu, hi vọng mọi người phát biểu ý kiến.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
子›