Đọc nhanh: 时髦 (thì mao). Ý nghĩa là: mốt; thời thượng; xu hướng; thịnh hành; sành điệu; thời trang. Ví dụ : - 她们的衣服都很时髦。 Quần áo của họ đều rất thời thượng.. - 这种发型现在很时髦。 Kiểu tóc này rất mốt hiện nay.. - 这款手机设计得很时髦。 Chiếc điện thoại này được thiết kế rất thời thượng.
时髦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mốt; thời thượng; xu hướng; thịnh hành; sành điệu; thời trang
很新的,正在流行的
- 她们 的 衣服 都 很 时髦
- Quần áo của họ đều rất thời thượng.
- 这种 发型 现在 很 时髦
- Kiểu tóc này rất mốt hiện nay.
- 这 款 手机 设计 得 很 时髦
- Chiếc điện thoại này được thiết kế rất thời thượng.
- 年轻人 都 喜欢 时髦 的 衣服
- Người trẻ đều thích quần áo thời trang.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 时髦
✪ 1. A + Phó từ + 时髦
phó từ tu sức
- 这些 鞋子 现在 非常 时髦
- Những đôi giày này hiện nay rất thịnh hành.
- 这个 品牌 的 设计 特别 时髦
- Thiết kế của thương hiệu này đặc biệt thời thượng.
✪ 2. 时髦 + 的 + Danh từ
"时髦" vai trò định ngữ
- 她 买 了 一件 时髦 的 衣服
- Cô ấy đã mua một bộ đồ thời trang.
- 她 喜欢 佩戴 时髦 的 配饰
- Cô ấy thích đeo các phụ kiện thời trang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时髦
- 这个 品牌 的 设计 特别 时髦
- Thiết kế của thương hiệu này đặc biệt thời thượng.
- 这种 发型 真 时髦
- Kiểu tóc này thật thời thượng.
- 这种 发型 现在 很 时髦
- Kiểu tóc này rất mốt hiện nay.
- 这 款 手机 设计 得 很 时髦
- Chiếc điện thoại này được thiết kế rất thời thượng.
- 为 赶时髦 她 花费 了 不少 钱
- Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.
- 她们 的 衣服 都 很 时髦
- Quần áo của họ đều rất thời thượng.
- 她 买 了 一件 时髦 的 衣服
- Cô ấy đã mua một bộ đồ thời trang.
- 年轻人 都 喜欢 时髦 的 衣服
- Người trẻ đều thích quần áo thời trang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
髦›
Rộng Rãi, Phóng Khoáng, Hào Phóng
hợp thời; đúng lúcthích thời
Dấu Hiệu, Kí Hiệu
Nho Nhã
xinh xắn; xinh đẹp; duyên dáng
Đẹp
hiện đại; kiểu mới; tân thời
rộng lượng; độ lượng
Phổ Biến
lưu hành một thời; thời thịnh; hợp thời
phong cách tây; vẻ tâymang phong cách tây; có vẻ tây
nơi tiêu thụ tốt; tiêu thụ tốt (hàng hoá)
Hiện Đại / Thời Trang