Đọc nhanh: 俊秀 (tuấn tú). Ý nghĩa là: thanh tú; đẹp đẽ; tuấn tú (dung mạo), khôi ngô.
俊秀 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thanh tú; đẹp đẽ; tuấn tú (dung mạo)
(容貌) 清秀美丽
✪ 2. khôi ngô
相貌清秀好看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俊秀
- 他 常常 师 优秀 的 榜样
- Anh ấy thường học hỏi từ những tấm gương xuất sắc.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 仪容俊秀 , 举止大方
- mặt mũi khôi ngô tuấn tú, cử chỉ đoan trang lịch sự.
- 他 是 一个 优秀 的 策划人
- Anh ấy là một người lập kế hoạch xuất sắc.
- 他 是 一个 优秀 的 研
- Anh ấy là một nghiên cứu sinh xuất sắc.
- 他 是 一个 优秀 的 工程师
- Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.
- 他 是 一位 优秀 的 教师
- Ông ấy là một giáo viên xuất sắc.
- 他 是 一个 英俊 的 年轻人
- Anh ấy là một chàng trai đẹp trai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俊›
秀›
tuấn tú; khôi ngô
Tú Lệ, Thanh Tú Đẹp Đẽ, Xinh Đẹp
thanh tú; xinh đẹp; don dỏn; óng ả; thanh lịch
Tuấn Tú
Đẹp Đẽ, Khôi Ngô, Anh Tuấn (Tướng Mạo)
Đẹp
xinh đẹp; xinh xắn; đẹp đẽ
Ưu mĩ; cao thượng. ◇Tam quốc chí 三國志: Anh tú chi đức... trác lịch quán quần 英秀之德... 卓躒冠群 (Trương Ôn truyện 張溫傳) Đức hạnh cao thượng... siêu việt xuất chúng. Người tài năng trác việt. Xinh đẹp; tuấn mĩ. ◇Băng Tâm 冰心: Bằng song lập trước nhất cá thiế
trội hơn; xinh đẹp; duyên dáng