Đọc nhanh: 秀丽 (tú lệ). Ý nghĩa là: tú lệ; thanh tú đẹp đẽ; xinh đẹp. Ví dụ : - 这个小姑娘生得十分秀丽。 cô bé này xinh đẹp thanh tú vô cùng.. - 秀丽的桂林山水。 sông núi Quế Lâm vô cùng thanh tú.
秀丽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tú lệ; thanh tú đẹp đẽ; xinh đẹp
清秀美丽
- 这个 小姑娘 生 得 十分 秀丽
- cô bé này xinh đẹp thanh tú vô cùng.
- 秀丽 的 桂林山水
- sông núi Quế Lâm vô cùng thanh tú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秀丽
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 山川 秀丽 , 宜人 景物
- non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.
- 秀丽 的 风光 令 我 陶醉
- Khung cảnh đẹp đẽ khiến tôi say mê.
- 桂是 一个 风景秀丽 的 地方
- Quế là một nơi có phong cảnh xinh đẹp.
- 凤凰古城 风景秀丽 , 历史悠久 , 名胜古迹 甚 多
- Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
- 这个 小姑娘 生 得 十分 秀丽
- cô bé này xinh đẹp thanh tú vô cùng.
- 这篇 游记 勾画 了 桂林 的 秀丽 山水
- bài du ký này đã phác hoạ cảnh sông núi tươi đẹp của Quế Lâm.
- 她 以 其 秀丽 的 书法 而 使 我 惊异
- Cô ấy đã làm tôi ngạc nhiên bởi nét chữ đẹp đẽ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丽›
秀›
thanh tú; xinh đẹp; don dỏn; óng ả; thanh lịch
Đẹp Đẽ, Khôi Ngô, Anh Tuấn (Tướng Mạo)
lộng lẫy; tráng lệ
Thanh Tú Đẹp Đẽ
xinh đẹp; đẹp; đẹp đẽ; tú lệ
đẹp một cách kỳ lạkỳ lạ và tuyệt vời
thanh túnho nhã (lời nói, cử chỉ)xinh xắnóng ả
xán lạn; chói lọi; rực rỡ; chói lóisáng lạn
sặc sỡ; rực rỡ; lộng lẫy
Xán Lạn
óng ánh; lóng lánh; rực rỡ; lộng lẫy; sáng chói; choáng lộn; rỡ ràng; rỡ
tuyệt đẹp; đẹp lạ thường; lộng lẫy; tráng lệ; nguy nga; khôi lệ
tuấn tú; khôi ngô
đẹp và quyến rũhào nhoángrực rỡ
Tươi Tắn
thanh tú; đẹp đẽ; tuấn tú (dung mạo)khôi ngô
rực rỡ tươi đẹp; sáng đẹp
u nhã; u nhã đẹp đẽ
Tươi Đẹp, Xinh Đẹp, Diễm Lệ
xinh đẹp nho nhã; óng chuốt
Đẹp
tươi đẹp; xinh đẹp (phong cảnh)