Đọc nhanh: 美观 (mĩ quan). Ý nghĩa là: đẹp; dễ coi; duyên dáng; mỹ quan; bảnh tỏn (hình thức). Ví dụ : - 房屋布置得很美观。 nhà cửa bày trí rất đẹp (rất mỹ quan)。. - 美观大方。 mỹ quan, đàng hoàng.
美观 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẹp; dễ coi; duyên dáng; mỹ quan; bảnh tỏn (hình thức)
(形式) 好看; 漂亮
- 房屋 布置 得 很 美观
- nhà cửa bày trí rất đẹp (rất mỹ quan)。
- 美观大方
- mỹ quan, đàng hoàng.
So sánh, Phân biệt 美观 với từ khác
✪ 1. 美观 vs 好看
Giống:
- Hai từ là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "好看" có thể hình dung con người, cũng có thể hình dung cảnh vật, đồ vật....
- "美观" không thể dùng cho người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美观
- 美观大方
- mỹ quan, đàng hoàng.
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 天窗 设计 很 美观
- Cửa sổ trời thiết kế rất đẹp.
- 房屋 布置 得 很 美观
- nhà cửa bày trí rất đẹp (rất mỹ quan)。
- 精美 的 工艺品 吸引 了 许多 参观者 驻足观看
- hàng thủ công tinh xảo làm cho nhiều người tham quan dừng chân lại xem.
- 这些 家具 设计 得 很 美观
- Đồ nội thất được thiết kế rất đẹp.
- 他 的 激进 观点 使 他 脱离 了 美国 政治 的 主流
- Quan điểm cấp tiến của ông đã đặt ông ra ngoài xu hướng chính trị chính thống của Mỹ.
- 清华 的 景观 很 美
- Cảnh quan đại học Thanh Hoa rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
美›
观›