Đọc nhanh: 优美 (ưu mỹ). Ý nghĩa là: đẹp; tốt đẹp; đẹp đẽ; tươi đẹp . Ví dụ : - 这首诗歌语言优美。 Bài thơ này có ngôn từ đẹp.. - 他的文笔优美。 Chữ viết của anh ấy rất đẹp.. - 湖边的风景非常优美。 Cảnh vật bên hồ rất đẹp.
优美 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẹp; tốt đẹp; đẹp đẽ; tươi đẹp
美好
- 这首 诗歌 语言 优美
- Bài thơ này có ngôn từ đẹp.
- 他 的 文笔优美
- Chữ viết của anh ấy rất đẹp.
- 湖边 的 风景 非常 优美
- Cảnh vật bên hồ rất đẹp.
- 这首 音乐 旋律优美 动听
- Bản nhạc này có giai điệu đẹp và dễ nghe.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 优美
✪ 1. Danh từ + (Phó từ) + 优美 + (极了)
cái gì/ ai đẹp như thế nào
- 这个 花园 的 风景 非常 优美
- Cảnh vật của khu vườn này rất đẹp.
- 她 的 舞姿 优美 极了
- Điệu múa của cô ấy đẹp vô cùng.
✪ 2. Động từ + 得 + 优美
làm gì rất đẹp/ hay
- 她 唱 歌唱 得 非常 优美
- Cô ấy hát rất hay.
- 他 写 的 诗句 优美 动人
- Những câu thơ của anh ấy đẹp và cảm động.
So sánh, Phân biệt 优美 với từ khác
✪ 1. 美丽 vs 优美
Giống:
- Đều là tính từ dùng để miêu tả phong cảnh, môi trường..
Khác:
- "美丽" thường dùng để mô tả tướng mạo, dáng người, ăn mặc …đẹp.
"优美" thường thiên về mô tả hành động, hình tượng…đem đến cho người khác một cảm giác tốt đẹp.
- "美丽" thường mô tả nhiều về cảm nhận của thị giác, "优美" còn có thể mô tả phi thị giác (nghe).
- "美丽" có cách dùng tu từ, có ý nghĩa tốt đẹp cao quý.
✪ 2. 优秀 vs 优美
Giống:
- Đều là tính từ.
Khác:
- "优美" nhấn mạnh đẹp đẽ, tốt.
"优秀" nhấn mạnh cực kỳ tốt, thường chỉ người có đặc điểm nổi bật.
- "优美" thường kết hợp với(环境、语言、姿态、动作).
"优秀" thường kết hợp với (成绩、文化、品德、人才).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优美
- 他 爱读 优美 散文
- Anh ấy thích đọc những bài văn xuôi hay.
- 她 唱 歌唱 得 非常 优美
- Cô ấy hát rất hay.
- 厦门 的 风景 非常 优美
- Cảnh quan ở Hạ Môn rất đẹp.
- 她 的 舞步 轻盈 优美
- Bước nhảy của cô ấy nhẹ nhàng và đẹp.
- 她 俍 作 优美 之 诗篇
- Cô ấy giỏi sáng tác thơ.
- 他 写 的 诗句 优美 动人
- Những câu thơ của anh ấy đẹp và cảm động.
- 他 写 的 优美 篇章 多
- Anh ấy viết nhiều văn chương ưu mỹ.
- 六安 的 风景 非常 优美
- Cảnh sắc ở Lục An rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
美›