Đọc nhanh: 文雅 (văn nhã). Ý nghĩa là: văn nhã; nho nhã; lịch sự; nhã nhặn (ngôn ngữ cử chỉ hào hoa, lịch sự, không thô bỉ, cục cằn); văn hoa; nhã lịch, văn vẻ, thanh lịch. Ví dụ : - 举止文雅 cử chỉ nho nhã. - 谈吐文雅 ăn nói nhã nhặn
文雅 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. văn nhã; nho nhã; lịch sự; nhã nhặn (ngôn ngữ cử chỉ hào hoa, lịch sự, không thô bỉ, cục cằn); văn hoa; nhã lịch
(言谈、举止) 温和有礼貌,不粗俗
- 举止文雅
- cử chỉ nho nhã
- 谈吐 文雅
- ăn nói nhã nhặn
✪ 2. văn vẻ
优美、不粗俗
✪ 3. thanh lịch
指人品纯洁高尚, 不同流合污
✪ 4. nhã
清秀文雅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文雅
- 举止文雅
- cử chỉ nho nhã
- 谈吐 文雅
- ăn nói nhã nhặn
- 他 的 风格 文雅 而 精致
- Phong cách của anh ấy nhã nhặn và tinh tế.
- 这位 女士 非常 文雅
- Người phụ nữ này rất nhã nhặn.
- 他 性格 很 文雅
- Anh ấy có tính cách rất ôn hòa.
- 他 的 行为 举止 非常 温文儒雅
- Cử chỉ hành động anh ấy toát lên là một người ôn tồn lễ độ, có văn hóa.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 当 西班牙人 在 西元 1600 年 来到 , 他们 只 发现 马雅 文明 的 遗迹
- Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
雅›
Nho Nhã, Nhã Nhặn
nho nhã
Xinh Đẹp, Đẹp Mắt
lịch sự tao nhã (ăn mặc, đồ dùng, nhà cửa...); nhã trí
Rộng Rãi, Phóng Khoáng, Hào Phóng
Mốt
thanh tao lịch sự; nhã nhặn; thanh nhã (thường tả phụ nữ)
thanh tao lịch sự
điềm đạm; nho nhã; dịu dàng
Đẹp
Văn Minh
êm ả; thanh nhã; u nhã
rộng lượng; độ lượng
cao thượng; thanh cao; cao nhã; thanh lịch; tao nhã
phong nhã; thanh nhã; lịch sự
Văn Hóa
Khó Nghe
thô tục; thô bỉ; lỗ mãng; thô lỗ (nói năng, cử chỉ); phàm; ô dề; mách qué; cục kịchxấcđểutoétdung tụcxấc xược
Thô Lỗ
lỗ mãng; thô lỗ; ngông nghênh; thô tục; hung hăng (cử chỉ); phũ; cục súcxấcđểumách quéxấc lấc
Dung Tục
lang thang; đi lang thang; la cà; dạo chơi; ngao du; lê la; lang bang; vất vơ; vật vờ; vất vưởngphóng đãng; du đãng; trác táng; truỵ lạc; hư hỏng; bừa bãi; trắc nết