迷人 mírén
volume volume

Từ hán việt: 【mê nhân】

Đọc nhanh: 迷人 (mê nhân). Ý nghĩa là: quyến rũ; hấp dẫn; thu hút; cuốn hút; lôi cuốn, mê hoặc; mê mị; mê mẩn. Ví dụ : - 她的笑容非常迷人。 Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.. - 这个城市的夜景迷人。 Cảnh đêm của thành phố này rất hấp dẫn.. - 他有一双迷人的眼睛。 Anh ấy có đôi mắt quyến rũ.

Ý Nghĩa của "迷人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 3

迷人 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quyến rũ; hấp dẫn; thu hút; cuốn hút; lôi cuốn

使人迷恋陶醉

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 非常 fēicháng 迷人 mírén

    - Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 夜景 yèjǐng 迷人 mírén

    - Cảnh đêm của thành phố này rất hấp dẫn.

  • volume volume

    - yǒu 一双 yīshuāng 迷人 mírén de 眼睛 yǎnjing

    - Anh ấy có đôi mắt quyến rũ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

迷人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mê hoặc; mê mị; mê mẩn

使人陶醉、迷恋、迷惑等

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 舞蹈 wǔdǎo 迷人 mírén le 所有 suǒyǒu 观众 guānzhòng

    - Vũ điệu của cô ấy đã mê hoặc tất cả khán giả.

  • volume volume

    - zhè 首歌 shǒugē 迷人 mírén le měi 一个 yígè 听众 tīngzhòng

    - Bài hát này đã làm mê mị từng người nghe.

  • volume volume

    - de 眼神 yǎnshén 迷人 mírén le de xīn

    - Ánh mắt của anh ấy đã mê hoặc trái tim của cô ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迷人

✪ 1. 迷人(+ 的)+ Danh từ

"迷人" làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这座 zhèzuò 古堡 gǔbǎo yǒu 迷人 mírén de 历史 lìshǐ

    - Lâu đài cổ này có một lịch sử hấp dẫn.

  • volume

    - zhè 首歌曲 shǒugēqǔ yǒu 迷人 mírén de 旋律 xuánlǜ

    - Bài hát này có một giai điệu quyến rũ.

✪ 2. Chủ ngữ + Phó từ + 迷人

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 那个 nàgè 风景 fēngjǐng 看起来 kànqǐlai 特别 tèbié 迷人 mírén

    - Cảnh đẹp đó trông đặc biệt quyến rũ.

  • volume

    - de 歌声 gēshēng 真的 zhēnde 非常 fēicháng 迷人 mírén

    - Giọng hát của cô ấy rất cuốn hút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷人

  • volume volume

    - 傍晚 bàngwǎn de 景色 jǐngsè 非常 fēicháng 迷人 mírén

    - Cảnh sắc chiều tối rất quyến rũ.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng zài 人生 rénshēng 迷路 mílù

    - Anh ấy từng mất phương hướng trong cuộc đời.

  • volume volume

    - 味十足 wèishízú 迷人 mírén

    - Phong cách của anh ấy rất hấp dẫn.

  • volume volume

    - de 歌声 gēshēng 迷人 mírén 要命 yàomìng

    - Giọng hát của anh ấy cuốn hút vô cùng.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi de 夜景 yèjǐng 非常 fēicháng 迷人 mírén

    - Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.

  • volume volume

    - de 花言巧语 huāyánqiǎoyǔ hěn 迷人 mírén

    - Những lời lẽ hoa mỹ của anh ta rất cuốn hút.

  • volume volume

    - de 眼神 yǎnshén 迷人 mírén le de xīn

    - Ánh mắt của anh ấy đã mê hoặc trái tim của cô ấy.

  • volume volume

    - cóng 我们 wǒmen de 窗户 chuānghu 可以 kěyǐ 看到 kàndào 海湾 hǎiwān 平静 píngjìng 海水 hǎishuǐ de 迷人 mírén 景色 jǐngsè

    - Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao